Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Cánh diều bài 4 Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Bài 4 Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc

  • A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
  • B. Mường, Thái, Dao, Mông
  • C. Dao, Hoa, Thái, Kinh
  • D. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa

Câu 2: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

  • A. Phân bố khá đồng đều
  • B. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
  • C. Phân bố đồng đều
  • D. Phân bố không mấy đồng đều

Câu 3: Ở những vùng nào trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dân cư tập trung đông đúc?

  • A. Các vùng núi cao
  • B. Các vùng đồng bằng
  • C. Các vùng sông ngòi
  • D. Các vùng duyên hải

Câu 4: Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến phân bố dân cư không đều trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Văn hóa và tôn giáo
  • B. Điều kiện kinh tế
  • C. Thời tiết và khí hậu
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 5: Để trồng được lúa nước trên đất dốc người dân khu vực miền núi đã làm gì?

  • A. Xẻ sườn núi thành những bậc phẳng gọi là ruộng bậc thang
  • B. Xẻ sườn núi thành những sân phẳng
  • C. Xẻ sườn núi chia làm hai
  • D. Xẻ sườn núi ra thành nhiều phần bằng nhau

Câu 6: Làm ruộng bậc thang giúp người dân

  • A. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm
  • B. Đảm bảo người dân đều có ruộng
  • C. Đảm bảo công ăn việc làm
  • D. Đảm bảo lúa gạo để bán

Câu 7: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã

  • A. Thu hút nhiều nguồn nhân lực
  • B. Thu hút nhiều nhà đầu tư
  • C. Thu hút nhiều du khách
  • D. Thu hút nhiều loài chim

Câu 8: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Lạng Sơn
  • C. Điện Biên
  • D. Mù Cang Chải, Yên Bái

Câu 9: Công trình thủy điện Sơn La ở đâu?

  • A. Hà Giang
  • B. Yên Bái
  • C. Lào Cai
  • D. Sơn La

Câu 10: Nguồn khoáng sản phong phú nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Đá granit
  • B. Than đá
  • C. Kẽm
  • D. Sắt

Câu 11: Trữ lượng lớn của khoáng sản trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Thiếc
  • B. Đồng
  • C. A-pa-tit
  • D. Sắt

Câu 12: Trong quá trình khai thác khoáng sản, cần chú ý đến:

  • A. Sự an toàn và tiết kiệm
  • B. Phát triển du lịch
  • C. Mở rộng diện tích canh tác
  • D. Xây dựng các công trình thủy điện

Câu 13: Công suất lớn nhất của nhà máy thuỷ điện Sơn La là:

  • A. Lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Lớn nhất ở miền Bắc Việt Nam
  • C. Lớn nhất trong nước
  • D. Lớn nhất trên thế giới

Câu 14: Mục đích chính của khai thác tự nhiên là:

  • A. Phát triển du lịch
  • B. Bảo vệ môi trường
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
  • D. Kiếm lợi nhanh chóng

Câu 15: Phương pháp canh tác ruộng bậc thang được áp dụng chủ yếu ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
  • C. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
  • D. Vùng Tây Nguyên

Câu 16: Ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng quá trình chinh phục thiên nhiên
  • B. Biểu trưng cho sự phát triển kinh tế của vùng
  • C. Biểu hiện của sự đa dạng văn hóa dân tộc
  • D. Biểu tượng du lịch của vùng

Câu 17: Công trình thủy điện có tác dụng gì trong việc giảm lũ cho hạ lưu các sông?

  • A. Giảm áp lực nước
  • B. Điều tiết lưu lượng nước
  • C. Xây dựng đập ngăn nước
  • D. Cải thiện chất lượng nước

Câu 18: Khai thác khoáng sản là hoạt động kinh tế

  • A. không được coi trọng
  • B. Không mấy quan trọng
  • C. Quan trọng
  • D. Không quan trọng

Câu 19: Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh

  • A. Thái Nguyên
  • B. Quảng Ninh
  • C. Lào Cai
  • D. Phú Thọ

Câu 20: Trong quá trình khai thác khoáng sản, nguyên tắc nào cần được tuân thủ để bảo vệ môi trường?

  • A. Tiết kiệm nguồn tài nguyên
  • B. Bảo vệ đa dạng sinh học
  • C. Đảm bảo an toàn lao động
  • D. Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 21: Công trình thủy điện Sơn La có công suất lớn nhất ở đâu?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Châu Á
  • C. Châu Âu
  • D. Toàn cầu

Câu 22: Mục đích chính của việc xây dựng ruộng bậc thang trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc canh tác cây công nghiệp
  • B. Bảo vệ đất đai khỏi sự xói mòn và rửa trôi
  • C. Tạo cảnh quan đẹp, thu hút du khách
  • D. Phục vụ việc khai thác khoáng sản

Câu 23: Mục đích chính của công trình thủy điện là:

  • A. Cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt
  • B. Bảo vệ đất đai khỏi lũ lụt
  • C. Bảo vệ môi trường nước
  • D. Xây dựng điểm du lịch

Câu 24: Chợ phiên vùng cao có ý nghĩa như thế nào với người dân nơi đây

  • A. Là nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
  • B. Là nơi gặp gỡ, vui chơi, giao lưu văn hóa của người dân
  • C. Nơi lưu giữ những nét văn hóa đặc sắc về ẩm thực, trang phục
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 25: Lễ hội Lồng Tồng còn được gọi với tên gọi nào

  • A. Phá cỗ
  • B. Thi thổi cơm
  • C. Xuống đồng
  • D. Gặt lúa

Câu 26: Xòe Thái là loại hình múa của dân tộc nào?

  • A. Kinh
  • B. Thái
  • C. Tày
  • D. Nùng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác