Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử và địa lí 4 cánh diều giữa học kì 1( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bản đồ thể hiện thông tin gì?

  • A. Về địa hình, môi trường, và vị trí địa lý
  • B. Về các công trình kiến trúc nổi tiếng
  • C. Về ngày tháng và thời gian
  • D. Về cuộc sống hàng ngày của con người

Câu 2: Biểu đồ là hình thức thể hiện trực quan các số liệu qua thời gian và không gian bằng các hình vẽ đặc trưng. Điều gì là mục tiêu chính của biểu đồ?

  • A. Thể hiện số liệu qua thời gian và không gian
  • B. Đọc chú giải và các thông tin trên biểu đồ
  • C. Hiểu nội dung chính được thể hiện trên biểu đồ
  • D. Đọc tên biểu đồ

Câu 3: Bảng số liệu cung cấp thông tin về điều gì?

  • A. Nội dung chính được thể hiện trong bảng số liệu
  • B. Ý nghĩa của các số liệu trong bảng
  • C. Cách đọc tên bảng số liệu
  • D. Cách sắp xếp số liệu theo thời gian và không gian

Câu 4: Sơ đồ mô tả một sự vật hay một hiện tượng, quá trình bằng cách nào?

  • A. Đọc tên sơ đồ
  • B. Hiểu nội dung chính được thể hiện trong sơ đồ
  • C. Thông qua các mũi tên và mối liên hệ
  • D. Xác định các thông tin trong sơ đồ

Câu 5: Ở phần sông hồ, em sẽ tìm hiểu về những nội dung nào?

  • A. Hiện trạng môi trường hiện nay ở nước ta
  • B. Hiện trạng môi trường hiện nay ở địa phương em
  • C. Hiện trạng môi trường trên thế giới hiện nay
  • D. Có  những sông, hồ nào? Nằm ở đâu?

Câu 6: Nghề nghiệp chiếm phần trăm nhiều nhất ở nông thôn hiện nay là nghề gì?

  • A.   Buôn bán xuất khẩu
  • B.   Khởi nghiệp
  • C.   Kinh doanh các mặt hàng điện tử
  • D.   Làm nông nghiệp

Câu 7: Theo em vì sao chúng ta nên phát triển các nghề nghiệp dựa vào tiềm lực sẵn có của địa phương, vùng miền?

  • A.   Vì sẽ có nhiều cơ hội thành công hơn
  • B.   Vì tận dụng tiềm năng sẵn có sẽ bớt cho nhân dân thời gian học nghề, lưu giữ được các ngành nghề truyền thống, đặc trưng kinh tế vùng miền
  • C.   Vì nguồn vốn có nhiều hơn khi áp dụng làm các ngành nghề khác
  • D.   Vì các ngành nghề truyền thống cần được phát huy và bảo tồn

Câu 8: Đâu là văn hóa trong việc đón tết Nguyên đán ở nước ta?

  • A. Gói bánh chưng, cúng ông bà tổ tiên, mùng 1 không quét nhà
  • B. Gói bánh chưng, gói bánh tét
  • C. Biếu quà cho nhau, ăn mừng lớn
  • D. Không ra khỏi nhà, ăn mừng lớn

Câu 9: Đền Hùng gần hồ nào?

  • A. Hồ Tây
  • B. Hồ Linh Đàm
  • C. Hồ Ba Bể
  • D. Hồ Lạc Long Quân

Câu 10: Truyền thuyết "Con Rồng cháu Tiên" kể về cuộc tình của ai?

  • A. Sơn Tinh và Thủy Tinh
  • B. Vua Hùng và Văn Lang
  • C. Người dân làng Phù Đổng
  • D. Lạc Long Quân và Âu Cơ

Câu 11: Phần lễ quan trọng nhất của Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương là gì?

  • A. Lễ rước kiệu và lễ dâng hương
  • B. Thi gói bánh
  • C. Diễn xướng hát Xoan
  • D. Hội thi thể thao

Câu 12: Tại sao phải giã bánh giầy?

  • A. Để bánh tan ra
  • B. Để bánh nát ra
  • C. Để bánh ngon, mịn hơn
  • D. Để bánh như cháo

Câu 13: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp biển

  • A. Thái Bình.     
  • B. Nam Định
  • C. Lạng Sơn
  • D. Quảng Ninh

Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía nào của nước ta?

  • A. Phía bắc
  • B. Phía nam
  • C. Phía đông
  • D. Phía tây

Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu

  • A. Mùa đông khô, mùa hạ có mưa phùn
  • B. Mùa hạ ít mưa, mùa đông ấm
  • C. Mùa hạ khá mát mẻ, mùa đông mưa nhiều
  • D. Mùa hạ nóng và mưa nhiều, mùa đông lạnh và ít mưa

Câu 16: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Mít, xoài, vải      
  • B. Mận, đào, lê
  • C. Nhãn, chôm chôm, bưởi      
  • D. Cam, quýt, sầu riêng

Câu 17: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

  • A. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
  • B. Phân bố không mấy đồng đều
  • C. Phân bố khá đồng đều
  • D. Phân bố đồng đều

Câu 18: Làm ruộng bậc thang giúp người dân

  • A. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm
  • B. Đảm bảo người dân đều có ruộng
  • C. Đảm bảo công ăn việc làm
  • D. Đảm bảo lúa gạo để bán

Câu 19: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Lạng Sơn
  • C. Điện Biên
  • D. Mù Cang Chải, Yên Bái

Câu 20: Trong quá trình khai thác khoáng sản, cần chú ý đến:

  • A. Sự an toàn và tiết kiệm
  • B. Phát triển du lịch
  • C. Mở rộng diện tích canh tác
  • D. Xây dựng các công trình thủy điện

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác