Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 cánh diều học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo khí áp là:
- A. Áp kế.
- B. Nhiệt kế.
C. Khí áp kế.
- D. Vũ kế.
Câu 2: Đơn vị đo khí áp là gì?
- A. mg.
- B. m/s.
C. mb.
- D. cm.
Câu 3: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng:
A. Chí tuyến.
- B. Ôn đới.
- C. Xích đạo.
- D. Cận cực.
Câu 4: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì:
- A. Hình thành độ ẩm tuyệt đối.
- B. Tạo thành các đám mây.
- C. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. Diễn ra sự ngưng tụ.
Câu 5: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
- A. Con người đốt nóng.
B. Ánh sáng từ Mặt Trời.
- C. Các hoạt động công nghiệp.
- D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do:
- A. Dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
- B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
C. Nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
- D. Áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
- A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
- B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
- C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Câu 8: Trong khi xảy ra thiên tai ta nên làm gì?
- A. Dự trữ lương thực
- B. Vệ sinh, dọn dẹp nơi ở
C. Ở nơi an toàn, hạn chế di chuyển
- D. Chạy thật nhanh đến nơi khác
Câu 9: Biến đổi khí hậu là vấn đề của
- A. Mỗi quốc gia.
- B. Mỗi khu vực.
- C. Mỗi châu lục.
D. Toàn thế giới.
Câu 10: Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở
- A. Béc-lin (Đức).
- B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
- D. Roma (Italia).
Câu 11: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
- A. Tiết kiệm điện, nước.
- B. Trồng nhiều cây xanh.
- C. Giảm thiểu chất thải.
D. Khai thác tài nguyên.
Câu 12: Chiếm tỉ lệ rất ít và phân bố không đều trên lục địa nhưng có vai trò hết sức quan trọng là:
A. Nước ngọt.
- B. Nước mặt.
- C. Nước ngầm.
- D. Băng.
Câu 13: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
- B. Năng lượng địa nhiệt.
- C. Năng lượng thuỷ triều.
- D. Năng lượng của gió.
Câu 14: Dựa theo tính chất của nước thì chia ra được có hồ nào?
- A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
- B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
- C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
Câu 15: Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành?
A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
- B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
- C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
- D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
Câu 16: Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?
- A. Thủy sản.
- B. Giao thông.
- C. Du lịch.
D. Khoáng sản.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do?
A. Động đất ngầm dưới đáy biển.
- B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
- C. Chuyển động của dòng khí xoáy.
- D. Bão, lốc xoáy.
Câu 18: Hiện tượng nước đại dương dao động theo chu kì do lực hấp dẫn cua Mặt trăng và Mặt trời là:
- A. Dòng biển.
- B. Sóng ngầm.
- C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 19: Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất?
- A. Đất pốt dôn
B. Đất đen thảo nguyên ôn đới
- C. Đất đỏ vàng nhiệt đới
- D. Đất đài nguyên
Câu 20: Đâu không phải là biện pháp làm tăng độ phì của đất?
- A. Xới đất
- B. Sử dụng phân hóa học
- C. Sử dụng phân hữu cơ
D. Du canh, du cư, đốt rừng làm nương rẫy
Câu 21: Rừng Việt Nam không còn xuất hiện loài động vật nào sau đây?
- A. Bò tót.
- B. Báo hoa mai.
C. Tê giác.
- D. Chó sói đỏ.
Câu 22: Loài động vật biển nào sau đây đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?
- A. Cá ba sa.
- B. Cá heo.
C. Rái cá biển Bắc.
- D. Cá nhà táng.
Câu 23: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ:
- A. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
- B. Thức ăn chế biến công nghiệp.
- C. Phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. Các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 24: Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu:
- A. 31‰
- B. 32‰
C. 33‰
- D. 34‰
Câu 25: Biển Ban - Tích có độ muối rất thấp là do:
A. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú.
- B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn.
- C. Biển đóng băng quanh năm.
- D. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận