Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 cánh diều học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sức nén của không khí lên bề mặt Trái đất được gọi là:

  • A. Lớp vỏ khí.
  • B. Gió.
  • C. Khối khí.
  • D. Khí áp.

Câu 2: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
  • B. Các tầng không khí cực loãng.
  • C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

Câu 3: “Khí hậu của một nơi là sự......... tình hình thời tiết ở nơi nào đó, trong một thời gian dài, từ năm nay này qua năm khác và đã trở thành quy luật”. Điền vào chỗ chấm?

  • A. Lặp đi lặp lại.
  • B. Thay đổi.
  • C. Biến chuyển.
  • D. Chuyển đổi.

Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng:

  • A. Chí tuyến.
  • B. Ôn đới.
  • C. Xích đạo.
  • D. Cận cực.

Câu 5: Cách tính nhiệt độ trung bình tháng nào dưới đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ các ngày chia số ngày
  • B. Nhiệt độ các ngày cộng số ngày.
  • C. nhiệt độ các ngày nhân số ngày
  • D. Nhiệt độ các ngày chia số giờ

Câu 6: Biến đổi khí hậu là do tác động của

  • A. Các thiên thạch rơi xuống.
  • B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
  • C. Các thiên tai trong tự nhiên.
  • D. Các hoạt động của con người.

Câu 7: Một trong những hệ quả của biến đổi khí hậu là

  • A. Quy mô kinh tế thế giới tăng.
  • B. Dân số thế giới tăng nhanh.
  • C. Thiên tai bất thường, đột ngột.
  • D. Thực vật đột biến gen tăng.

Câu 8: Trong quá trình tiến hành biện pháp phòng tránh thiên tai có mấy giai đoạn?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 9: Đâu là vòng tuần hoàn quá trình hình thành mưa?

  • A. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước.
  • B. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Tiếp đó hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.
  • C. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp gió thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.
  • D. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.

Câu 10: Hầu hết trong vòng tuần hoàn, nước trên Trái đất lại theo sông và nước ngầm đổ trở lại vào:

  • A. Đại dương.
  • B. Sông, hồ. 
  • C. Sinh vật. 
  • D. Khe nứt của đá. 

Câu 11: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

  • A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
  • B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
  • C. Các hoạt động sản xuất của con người.
  • D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 12: Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông?

  • A. Hơi nước.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Nước hồ.
  • D. Nước mưa.       

Câu 13: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

  • A. Trăng tròn và không trăng.
  • B. Trăng khuyết và không trăng.
  • C. Trăng tròn và trăng khuyết.
  • D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 15: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

  • A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
  • B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
  • C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
  • D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 16: Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất?

  • A. Tích tụ.
  • B. Thảm mùn.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Hữu cơ.

Câu 17: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
  • B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
  • C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
  • D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.

Câu 18: Các loài động vật như ngựa, khỉ, voi, hươu,.. thường phân bố ở đới khí hậu nào?

  • A. Đới lạnh.
  • B. Đới nóng.
  • C. Đới ôn hòa.
  • D. 2 cực.

Câu 19: Hãy cho biết ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Hướng sườn.
  • C. Đất.
  • D. Vĩ độ.

Câu 20: Nhóm đất nào có quá trình tích tụ oxit sắt và nhôm mạnh, tầng đất dày, tương đối chua và ít dưỡng?

  • A. Đất pốt dôn
  • B. Đất đen thảo nguyên
  • C. Đất đỏ vàng nhiệt đới
  • D. Đất đỏ ba dan

Câu 21: Đất pốt dôn có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chua, nghèo mùn, ít dưỡng
  • B. Phì nhiêu, chứa nhiều phù sa
  • C. Có độ ẩm cao và màu đen đặc trưng
  • D. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

Câu 22:

TRẮC NGHIỆM

Quan sát lược đồ và cho biết, nơi phân bố chủ yếu của đất pốt dôn là:

  • A. Châu Mỹ, châu Á
  • B. Bắc Mỹ, châu Âu
  • C. Nam Mỹ, chây Phi
  • D. Khu vực Đông Á và Tây Âu

Câu 23: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?

  • A. Đất phù sa ngọt.
  • B. Đất feralit đồi núi.
  • C. Đất chua phèn.
  • D. Đất ngập mặn.

Câu 24: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất đỏ badan.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất đen, xám.

Câu 25: Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định đất ấm hay khô?

  • A. Rẻ cây và không khí.                          
  • B. Nước.
  • C. Không khí và nước.                          
  • D. Mùn.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo