Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 12 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại cây công nghiệp lâu năm chủ lực ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Chè và điều
  • B. Cà phê và hồ tiêu
  • C. Cao su và điều
  • D. Bông và cao su

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò:

  • A. Là vùng sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước
  • B. Là trung tâm kinh tế lớn và động lực phát triển kinh tế cả nước
  • C. Là trung tâm du lịch quốc gia
  • D. Là vùng có dân số đông nhất

Câu 3: Biển Đông có vai trò quan trọng đối với nước ta vì:

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
  • B. Là tuyến đường giao thông quốc tế quan trọng
  • C. Phát triển du lịch biển đảo
  • D. Là nguồn lợi hải sản lớn

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp ở nước ta được phân bố nhiều nhất ở vùng nào?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
  • B. Đông Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5: Vì sao các khu công nghiệp ở nước ta tập trung nhiều ở Đông Nam Bộ?

  • A. Thời tiết hầu như không có sự thay đổi nhiều trong năm.
  • B. Chú trọng trách nhiệm xã hội và được quản trị theo mô hình Chính phủ số. 
  • C. Kết cấu hạ tầng tốt, đặc biệt là giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
  • D. Nguồn lao động có trình độ cao nhất cả nước.

Câu 6: Chính sách về công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ảnh hưởng đến hướng phát triển và phân bố 

  • A. nông nghiệp.
  • B. thủy sản.
  • C. lâm nghiệp.
  • D. du lịch.

Câu 7: Đâu không phải là nhân tố điều kiện kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến trình độ phát triển kinh tế đến ngành dịch vụ nước ta?

  • A. Khí hậu.
  • B. Lịch sử - văn hóa.
  • C. Cơ sở vật chất.
  • D. Chính sách.

Câu 8: Nước ta có bao nhiêu tuyến cáp quang biển kết nối với thế giới?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 9: Đâu không phải là hệ thống đường thủy ở phía Bắc?

  • A. Hải Phòng – Việt Trì.                           
  • B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Bà Rịa – Vũng Tàu.                               
  • D. Quảng Ninh – Ninh Bình.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây là định hướng du lịch của nước ta về môi trường ?

  • A. Khuyến khích cơ sở du lịch sử dụng năng lượng sạch.
  • B. Đảm bảo hài hòa lợi ích của chủ thể tham gia hoạt động du lịch.
  • C. Chú trọng phát triển trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
  • D. Hướng tới sự tăng trưởng du lịch ổn định.

Câu 11: Thị trường khách quốc tế ngày càng mở rộng do

  • A. Đặc điểm khí hậu.                                   
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Đặc điểm địa hình.                                   
  • D. Người lao động dồi dào.

Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Địa hình đồi núi, nhiều đồng cỏ.             
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Có nhiều hệ thống thủy lợi.                     
  • D. Khoáng sản dồi dào.

Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

  • A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
  • B. cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
  • C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
  • D. cây dược liệu, rây rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 14: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

  • A. Trung du miền núi Bắc Bộ.                   
  • B. Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.                                         
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Bắc Trung Bộ?

  • A. Địa hình và đất.                                             
  • B. Khí hậu.
  • C. Khoáng sản.                                                 
  • D. Nguồn nước.

Câu 17: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp

  • A. xây dựng cảng biển nước sâu.         
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 18: Trong các tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có số lượng khách nội địa du lịch biển đảo lớn nhất?

  • A. Quảng Ngãi.
  • B. Phú Yên.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Quảng Nam.

Câu 19: Tây Nguyên chủ yếu khai thác loại khoáng sản nào dưới đây?

  • A. Sắt.
  • B. Bô – xít.
  • C. Than đá.
  • D. Đồng.

Câu 20: Tây Nguyên không phát triển mạnh ngành nào dưới đây?

  • A. Lâm nghiệp.                                                 
  • B. Khai thác bô-xít.
  • C. Dịch vụ công nghiệp.                                     
  • D. Trồng cây công nghiệp.

Câu 21: Năm 2021, sản lượng thủy sản vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu nghìn tấn?

  • A. 518
  • B. 519
  • C. 520
  • D. 521

Câu 22: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ

  • A. Địa hình và đất.                                         
  • B. Khí hậu.
  • C. Cơ sở hạ tầng.                                             
  • D. Nguồn nước.

Câu 23: Đâu không phải là tình hình phát triển du lịch vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Phát triển du lịch liên vùng.
  • B. Sau đại dịch COVID-19 du lịch đang được phục hồi.
  • C. Các tuyến du lịch chưa được kết nối.
  • D. Số lượng du khách liên tục tăng trong nhiều năm.

Câu 24: Địa điểm nào dưới đây là cảng hàng không thuộc kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Nội Bài.
  • B. Cam Ranh.
  • C. Tân Sơn Nhất.
  • D. Điện Biên.

Câu 25: Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý nghĩa rất lớn vì

  • A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn.
  • B. đây là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta.
  • C. các đảo và quần đảo đều nằm xa với đất liền.
  • D. các đảo và quần đảo là bộ phận không thể tách rời.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác