Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 17: Một số ngành công nghiệp

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 17: Một số ngành công nghiệp có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

  • A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • B. Làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
  • C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim.
  • D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất giày, dép ở nước ta?

  • A. Là ngành phát triển khá nhanh.                         
  • B. Vị trí cao trên thế giới về sản lượng.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung miền Trung.     
  • D. Sản phẩm đa dạng.

Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?

  • A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.                       
  • B. Các sản phẩm còn kém đa dạng.
  • C. Các cơ sở sản xuất phân bố khắp cả nước.     
  • D. Công nghệ được áp dụng rộng rãi.

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành dệt, may ở nước ta?

  • A. Sản phẩm chính là sợi, vải,…                         
  • B. Phát triển mạnh ở miền Trung.
  • C. Đa dạng sản phẩm.                                         
  • D. Được hình thành từ sớm.

Câu 5: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do

  • A. sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông.
  • B. nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm.
  • C. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn.
  • D. không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.

Câu 6: Dầu mỏ được khai thác với quy mô

  • A. lớn.
  • B. nhỏ.
  • C. vừa.
  • D. trung bình.

Câu 7: Năm 2021, sản lượng điện đạt bao nhiêu kWh?

  • A. 244,9
  • B. 244,8
  • C. 244,7
  • D. 244,6

Câu 8: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

  • A. khí điện, nhiệt điện, năng lượng tái tạo… 
  • B. thủy điện, nhiệt hạt nhân, năng lượng tái tạo …
  • C. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trăng… 
  • D. thủy điện, nhiệt điện, năng lượng tái tạo …

Câu 9: Nhiệt điện nước ta gồm

  • A. nhiệt điện than và nhiệt điện gió.                       
  • B. nhiệt điện than và nhiệt điện hơi.
  • C. nhiệt điện than và nhiệt điện khí.                     
  • D. nhiệt điện hơi và nhiệt điện gió. 

Câu 10: Một số nhà máy thủy điện ở nước ta như

  • A. Hòa Bình, Phả Lại, Ialy, Trị An…
  • B. Hòa Bình, Lai Châu, Phú Mỹ, Trị An…
  • C. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Quảng Ninh…
  • D. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Trị An…

Câu 11: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Năm 2021, nước ta có sản lượng khai thác than đạt bao nhiêu triệu tấn

  • A. 48,3
  • B. 48,4
  • C. 48,5
  • D. 48,6

Câu 13: Nước ta có trữ lượng than lớn với nhiều loại như

  • A. than đá, than đỏ, than bùn…                                          
  • B. than đá, than nâu, than bùn…                             
  • C. than đỏ, than nâu, than bùn…                             
  • D. than đá, than nâu, than đỏ…

Câu 14: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 9,1
  • B. 9,2
  • C. 9,3
  • D. 9,4

Câu 15: Khai thác dầu khí đã áp dụng công nghệ mới như

  • A. khai thác trong đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ khoan giếng…
  • B. khai thác ngoài đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ khoan giếng …
  • C. khai thác trong đá móng, làm sạch cơ bản dòng khí, công nghệ khoan giếng …
  • D. khai thác ngoài đá móng, làm sạch cơ bả dòng khí, công nghệ khoan giếng …

Câu 16: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là

  • A. Hồng Ngọc.
  • B. Rạng Đông.
  • C. Rồng.
  • D. Bạch Hổ.

Câu 17: Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là

  • A. sông Mê Công.
  • B. sông Đồng Nai.
  • C.  sông Hồng.
  • D. sông Cả.

Câu 18:  Than trên phần đất liền Việt Nam phân bố ở mấy bể than chính?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô rất lớn?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Bắc Giang.

Câu 20: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội.
  • D. Bắc Giang.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác