Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 34: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đống bằng sông Cửu Long

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 34: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đống bằng sông Cửu Long có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò sản xuất lương thực và thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.                         
  • B. Khai thác thế mạnh về tự nhiên.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho dịch vụ.                 
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm.

Câu 2: Đâu không phải là thế mạnh về tự nhiên giúp phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Địa hình và đất.                                             
  • B. Khí hậu.
  • C. Khoáng sản.                                                   
  • D. Nguồn nước.

Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh giúp phát triển du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Diện tích rừng lớn.                                         
  • B. Khí hậu.
  • C. Chính sách.                                                   
  • D. Nguồn nước.

Câu 4: Khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
  • B. Thiếu nước trong mùa khô.
  • C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 5: Đâu không phải là tình hình phát triển du lịch vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Phát triển du lịch liên vùng.
  • B. Sau đại dịch COVID-19 du lịch đang được phục hồi.
  • C. Các tuyến du lịch chưa được kết nối.
  • D. Số lượng du khách liên tục tăng trong nhiều năm.

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. 0,54%
  • B. 0,55%
  • C. 0,56%
  • D. 0,57%

Câu 7: Đâu là thế mạnh phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Vùng có đất phù sa màu mỡ.                   
  • B. Khí hậu đang bị biến đổi.
  • C. Vùng thiếu nước ngọt vào mùa khô.         
  • D. Vùng có than đá trữ lượng lớn.

Câu 8: Đâu là hạn chế trong việc phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Thiếu nước ngọt vào mùa khô.                 
  • B.  Khí hậu giúp nông nghiệp phát triển.
  • C. Vùng có đất đai màu mỡ.                         
  • D. Sinh vật phong phú đa dạng.

Câu 9: Sản xuất lương thực và thực phẩm có vai trò

  • A. Hạn chế các ngành kinh tế khác.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Sử dụng ít người lao động.
  • D. Chuyển dịch năng suất lao động. 

Câu 10: Đâu là hướng sử dụng hợp lí tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Lai tạo giống phù hợp với điều kiện tự nhiên.
  • B. Ngưng sử dụng đất bị ô nhiễm, thoái hóa.
  • C. Hạn chế chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Khai thác rừng triệt để.

Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào dưới đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 12: Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 13: Năm 2021, diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu nghìn km2?

  • A. 40,6
  • B. 40,7
  • C. 40,8
  • D. 40,9

Câu 14: Năm 2021, mật độ dân số Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu người/ km2?

  • A. 426
  • B. 427
  • C. 428
  • D. 429

Câu 15: Năm 2021, số dân trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt bao nhiêu triệu người?

  • A. 17,4
  • B. 17,5
  • C. 17,6
  • D. 17,7

Câu 16: Tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Cam-pu-chia là

  • A. An Giang.
  • B. Hậu Giang.
  • C. Tiền Giang.
  • D. Vĩnh Long.

Câu 17: Tỉnh nào ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

  • A. Bến Tre.
  • B. An Giang.
  • C. Sóc Trăng.
  • D. Kiên Giang.

Câu 18: Đâu là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nước ngọt.             
  • B. Phân bón.         
  • C. Bảo vệ rừng ngập mặn.     
  • D. Cải tạo giống.

Câu 19: Đâu là trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều.
  • B. Đất thiếu dinh dưỡng, khó thoát nước.
  • C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
  • D. Sông ngòi chằng chịt trở ngại cho cơ giới hóa.

Câu 20: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
  • B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
  • C. Mùa khô không rõ rệt.
  • D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác