Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chất lượng đường bộ nước ta tăng nhanh do

  • A. áp dụng khoa học – công nghệ.                     
  • B. sử dụng nhiều lao động.
  • C. thay đổi bộ máy quản lý.                               
  • D. lao động có kinh nghiệm.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường sắt?

  • A. Hình thành từ cuối thế kỉ XIX               
  • B. Chưa có đường sắt kết nối với láng giềng.
  • C. Hệ thống đang được đầu tư.                 
  • D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tốt.

Câu 3: Đâu không phải là hệ thống đường thủy ở phía Bắc?

  • A. Hải Phòng – Việt Trì.                           
  • B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Bà Rịa – Vũng Tàu.                               
  • D. Quảng Ninh – Ninh Bình.

Câu 4: : Đâu là tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta?

  • A. Hải Phòng – Hồ Chí Minh.                   
  • B. Quảng Ninh – Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh – Đà Nẵng.                       
  • D. Hải Phong – Đã Nẵng.

Câu 5: Cảng hàng không nào sau đây không ở phía Bắc?

  • A. Nội Bài.         
  • B. Điện Biên.         
  • C. Vân Đồn.         
  • D. Cam Ranh.

Câu 6: Giao thông đường sắt nước ta hình thành từ

  • A. đầu thế kỉ XIX.                                                   
  • B. giữa thế kỉ XIX.
  • C. nửa đầu thế kỉ XIX.                                             
  • D. cuối thế kỉ XIX.

Câu 7: Hệ thống đường sắt nước ta kết nối với Trung Quốc thông qua tuyến liên vận

  • A. Hà Nội – Hà Giang và Hà Nội – Lào Cai.
  • B. Hà Nội – Lạng Sơn và Hà Nội – Lào Cai.
  • C. Hà Nội – Đồng Đăng và Hà Nội – Lào Cai.
  • D. Hà Nội – Điện Biên và Hà Nội – Lào Cai.

Câu 8: Năm 2021, nước ta có khoảng bao nhiêu cảng thủy nội địa?

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400

Câu 9: Đường thủy nội địa tập trung ở hệ thống sông nào phía Nam?

  • A. Sông Hồng và sông Mê Công.                       
  • B. Sông Đồng Nai và sông Mê Công.                 
  • C. Sông Hồng và sông Thái Bình.                      
  • D. Sông Đồng Nai và sông Thái Bình.

Câu 10: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng biển?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 34

Câu 11: Nước ta có các loại hình giao thông vận tải gồm:

  • A. đường ô tô, đường sắt, đường ngân hà, đường hàng không…
  • B. đường ô tô, đường sắt, đường hồ, đường hàng không…
  • C. đường ô tô, đường sắt, đường thủy, đường hàng không…
  • D. đường ô tô, đường sắt, đường ngầm, đường hàng không…

Câu 12: Nước ta có các đầu mối giao thông lớn như

  • A. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.               
  • B. Hà Nội, Đà Đạt, Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội, Cần Thơ, Hồ Chí Minh.                 
  • D. Hà Nội, Cà Mau, Hồ Chí Minh.

Câu 13: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Câu 14: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường hàng không.

Câu 15: Mạng lưới viễn thông phát triển trung tâm hiện đại ở 

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Bắc Ninh.
  • D. Phú Quốc.

Câu 16: Nước ta sở hữu mấy vệ tinh viễn thông?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Dựa vào hình 20/ SGK trang 86 Địa lý 12, cho biết nước ta có tuyến bay quốc tế tới bao nhiêu quốc gia?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 18:  Cảng nào dưới đây là cảng loại đặc biệt ở nước ta?

  • A. Hải Phòng
  • B. Vân Phong.
  • C. Cái Mép.
  • D. Đình Vũ.

Câu 19: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

  • A. Quốc lộ 5.                                                           
  • B. Quốc lộ 6.
  • C. Quốc lộ 1.                                                           
  • D. Quốc lộ 2.

Câu 20: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

  • A. Hà Nội – Hải Phòng.
  • B. Bắc – Nam.
  • C. Hà Nội – Thái Nguyên.
  • D. Hà Nội – Lào Cai.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác