Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 7: Dân số

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 7: Dân số có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nước ta có khoảng bao nhiêu người Việt Nam ở nước ngoài?

  • A. 5,3 triệu người.
  • B. 5,4 triệu người.
  • C. 5,5 triệu người.
  • D. 5,6 triệu người.

Câu 2: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 51
  • B. 52
  • C. 53
  • D. 54

Câu 3: : Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

  • A. 83%.
  • B. 84%.
  • C. 85%.
  • D. 86%.

Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số nước ta bao nhiêu người/km2?

  • A. 295
  • B. 296
  • C. 297
  • D. 298

Câu 5: Dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

  • A. 13%.
  • B. 14%.
  • C. 15%.
  • D. 16%.

Câu 6: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.                                         
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.                                             
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.                                         
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.                                             
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm bao nhiêu %?

  • A. 37,1%
  • B. 37,2%
  • C. 37,3%
  • D. 37,4%

Câu 9: Năm 2021, tỉ lệ dân nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu %?

  • A. 62,6%
  • B. 62,7%
  • C. 62,8%
  • D. 62,9%

Câu 10: Kết quả của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

  • A. tỉ lệ dân thành thị không ngừng tăng.
  • B. tỉ lệ dân thành thị không tăng.
  • C. tỉ lệ dân thành thị không ngừng giảm.
  • D. tỉ lệ dân thành thị giảm.

Câu 11: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?

  • A. Sức ép về tài nguyên.                                   
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Quá tải sử dụng dịch vụ.                               
  • D. Nâng cao chất lượng sống.

Câu 12: Dân số nước ta đang có xu hướng già hóa do

  • A. Phát triển kinh tế, điều kiện sống.
  • B. Do tỉ lệ sinh thấp.
  • C. Chính sách nhà nước.
  • D. Theo lối sống phương Tây.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là chiến lược phát triển dân số của nước ta?

  • A. Duy trì mức sinh thay thế.                               
  • B. Giảm chất lượng dịch vụ.
  • C. Phân bố dân cư hợp lý.                                     
  • D. Phát huy tối đa lợi thế dân số.

Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp phát triển dân số của nước ta?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ dân số.
  • B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học.
  • C. Thực hiện lồng ghép các yếu tố dân số.
  • D. Giảm thiểu quản lí dân số.

Câu 15: Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?

  • A. 10 năm.
  • B. 20 năm.
  • C. 30 năm.
  • D. 40 năm.

Câu 16: Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi

  • A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
  • C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.

Câu 17: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do

  • A. Lịch sử định cư sớm hơn
  • B. Nguồn lao động ít hơn.
  • C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
  • D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.

Câu 18: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung đông dân cư ở đô thị là

  • A. giải quyết việc làm.
  • B. khai thác tài nguyên.
  • C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
  • D. bảo vệ môi trường.

Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là

  • A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
  • B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
  • C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
  • D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.

Câu 20: Tình trạng di dân tới vùng trung du miền núi dẫn đến

  • A. Gia tăng sự mất cân bằng tỉ lệ giới tính.
  • B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
  • C. Tăng khó khăn cho vấn đề việc làm.
  • D. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác