Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 9: Đô thị hoá

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 9: Đô thị hoá có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu đô thị?

  • A. 746.
  • B. 747.
  • C. 748.
  • D. 749.

Câu 2: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm

  • A. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc huyện.
  • B. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc phường.
  • C. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc xã.
  • D. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc khu.

Câu 3: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 4: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu đô thị trực thuộc trung ương?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 5: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

  • A. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp…
  • B. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp…
  • C. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp…
  • D. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp…

Câu 6: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 158
  • B. 157
  • C. 156
  • D. 155

Câu 7: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 58
  • B. 57
  • C. 56
  • D. 55

Câu 8: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu đô thị ?

  • A. 139
  • B. 140
  • C. 141
  • D. 142

Câu 9: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu thành phố?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 10: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
  • B. Sức ép về việc làm.
  • C. Không đổi cơ cấu giới tính.                     
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây là hạn chế của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
  • B.  Giải quyết vấn về việc làm.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu lao động.                   
  • D. Ô nhiễm môi trường. 

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không phải hạn chế của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
  • B. Giải quyết vấn về việc làm.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu lao động.                   
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 13: Đâu không phải là tiêu chí phân loại đô thị ở nước ta?

  • A. Quy mô dân số toàn đô thị.                      
  • B. Mật độ dân số toàn đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.               
  • D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.

Câu 14: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương không quản lí

  • A. Đà Nẵng
  • B. Hải Phòng.
  • C. Cần Thơ
  • D. Bắc Ninh.

Câu 15: Mạng lưới đô thị Việt Nam có không đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Số lượng đô thị tăng khá nhanh.               
  • B. Phân loại đô thị thành 5 loại.
  • C. Mạng lưới phân bố khắp cả nước             
  • D. Phân bố khác nhau giữa các vùng.

Câu 16:  Đô thị nào dưới đây là cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm sáng tạo của cả nước?

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.                                             
  • B. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.                                         
  • D. Hà Nội và Quảng Ninh.

Câu 17: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, số dân ít nhất của đô thị loại đặc biệt có bao nhiêu triệu người?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 18: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                                 
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                     
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 19: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

  • A. 400.000 người.
  • B. 500.000 người.
  • C. 600.000 người.
  • D. 700.000 người.

Câu 20: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?

  • A. Quy mô dân số toàn đô thị.
  • B. Mật độ dân số toàn đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.
  • D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác