Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 9: Đô thị hoá (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo bài 9: Đô thị hoá (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đô thị hình thành đầu tiên ở nước ta là thành

  • A. Cổ Loa.
  • B. Cổ Loan.
  • C. Thăng Long.
  • D. Cổ Long.

Câu 2: Từ năm 1975 đến 1986, đô thị hóa diễn ra

  • A. nhanh.
  • B. khá chậm.
  • C. chậm.
  • D. khá chậm.

Câu 3: Đâu không phải là tiêu chí phân loại đô thị ở nước ta?

  • A. Quy mô dân số toàn đô thị.                     
  • B. Mật độ dân số toàn đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.             
  • D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.

Câu 4: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương không quản lí

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 5: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu đô thị?

  • A. 746.
  • B. 747.
  • C. 748.
  • D. 749.

Câu 6: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm

  • A. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc huyện.
  • B. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc phường.
  • C. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc xã.
  • D. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc khu.

Câu 7: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 8: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu đô thị trực thuộc trung ương?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 9: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

  • A. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp…
  • B. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp…
  • C. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp…
  • D. chức năng, trình độ phát triển, quy mô dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp…

Câu 10: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 158
  • B. 157
  • C. 156
  • D. 155

Câu 11: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 58
  • B. 57
  • C. 56
  • D. 55

Câu 12: Nội dung nào dưới đây là không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
  • B. Sức ép về việc làm.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu giới tính.                   
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải hạn chế của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
  • B. Giải quyết vấn về việc làm.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu lao động.                   
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 14: Mạng lưới đô thị Việt Nam có không đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Số lượng đô thị tăng khá nhanh.             
  • B. Phân loại đô thị thành 5 loại.
  • C. Mạng lưới phân bố khắp cả nước.           
  • D. Phân bố khác nhau giữa các vùng.

 

Câu 15: Nước ta có hai đô thị đặc biệt là

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.                                           
  • B. Huế và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.                                       
  • D. Hà Nội và Huế.

Câu 16: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương quản lí 

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 17:  Đô thị nào dưới đây là cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm sáng tạo của cả nước?

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.                                             
  • B. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.                                         
  • D. Hà Nội và Quảng Ninh.

Câu 18: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, số dân ít nhất của đô thị loại đặc biệt có bao nhiêu triệu người?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                                 
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                     
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây là đô thị loại I theo phân loại đô thị của Việt Nam?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Giang.

Câu 21: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

  • A. 400.000 người.
  • B. 500.000 người.
  • C. 600.000 người.
  • D. 700.000 người.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác