Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với quốc gia/ vùng nào sau đây?

  • A. Trung Quốc
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. Lào.

Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp cận đới, ôn đới do

  • A. Tài nguyên đất đa dạng.                                 
  • B. Khí hậu có mùa đông lạnh.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.                       
  • D. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. đòi hỏi chi phí lớn.                                         
  • B. thiếu lao động có trình độ. 
  • C. thị trường tiêu thụ hẹp.                                   
  • D. Thiết bị, máy móc thiếu.

Câu 4: Khó khăn chủ yếu hiện nay với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. thiếu đồng cỏ phát triển chăn nuôi.               
  • B. chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ.
  • C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.         
  • D. nguồn lao động chưa được đào tạo.

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt bao nhiêu triệu người?

  • A. 12,6
  • B. 12,7
  • C. 12,8
  • D. 12,9

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

  • A. 1,05%
  • B. 1,06%
  • C. 1,07%
  • D. 1,08%

Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt

  • A. 20,5%
  • B. 20,6%
  • C. 20,7%
  • D. 20,8%

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản.                    
  • B. Lao động khu vực còn ít.
  • C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.                       
  • D. Khai thác quy mô cực lớn.

Câu 9: Công nghiệp khai khoáng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các ngành công nghiệp

  • A. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác than, khai thác dầu khí.
  • B. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác dầu khí, khai thác đá các loại.
  • C. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác than, khai thác đá các loại.
  • D. khai thác dầu khí, khai thác than, khai thác đá các loại.

Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khoáng sản thuộc các nhóm

  • A. năng lượng, đá quý, phi kim loại.
  • B. năng lượng, kim loại, phi kim loại.
  • C. năng lượng, kim loại, đá quý.
  • D. đá quý, kim loại, phi kim loại.

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước láng giềng nào dưới đây?

  • A. Lào và Cam-pu-chia.                                   
  • B. Thái Lan và Trung Quốc.
  • C. Lào và Trung Quốc.                                     
  • D. Lào và Thái Lan.

Câu 12: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 13: Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?

  • A. 95,2
  • B. 95,3
  • C. 95,4
  • D. 95,5

Câu 14: Mật độ dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 

  • A. cao hơn so với trung bình cả nước.
  • B. thấp hơn so với trung bình cả nước.
  • C. chênh lệch ít so với trung bình cả nước.
  • D. tương đồng so với trung bình cả nước.

Câu 15: Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Lạng Sơn.
  • C. Bắc Giang.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 16: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Thái Bình.
  • C. Sông Đà.
  • D. Sông Hồng.

Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nuôi bò sữa ở cao nguyên

  • A. Tả Phình.
  • B. Nghĩa Lộ.
  • C. Mộc Châu.
  • D. Than Uyên.

Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản do

  • A. giàu tài nguyên khoáng sản.
  • B. dân số dân, lao động dồi dào.
  • C. trình độ khoa học, công nghệ cao.
  • D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.

Câu 19: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là

  • A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.
  • B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
  • C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.
  • D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 20: Khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố

  • A. nguồn lao động có chuyên môn.
  • B. chính sách phát triển của Nhà nước.
  • C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
  • D. tài nguyên phong phú, đa dạng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác