Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là vai trò của ngành GTVT?

  • A. Giao thông vận tải là khâu không thể thiếu trong sản xuất, giúp quá trình sản xuất và tiêu thụ được diễn ra liên tục
  • B. Giúp nhu cầu đi lại của toàn xã hội được diễn ra thuận tiện và thông suốt
  • C. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là sự chuyên chở người và hàng hoá
  • D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển, làm thay đổi phân bố sản xuất và dân cư trên thế giới

Câu 2: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

  • A. Khối lượng vận chuyển
  • B. Khối lượng luân chuyển
  • C. Sự chuyên chở người và hàng hoá
  • D. Cự li vận chuyển

Câu 3: Tiêu chí nào không sử dụng để đánh giá dịch vụ vận tải?

  • A. Khối lượng vận chuyển
  • B. Khối lượng luân chuyển
  • C. Cước phí vận tải thu được
  • D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của ngành giao thông vận tải?

  • A. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là sự chuyên chở người và hàng hoá.
  • B. Góp phần khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có của mỗi vùng, mỗi quốc gia
  • C. Giao thông vận tải là khâu quan trọng trong dịch vụ logistics.
  • D. Có sự phân bố đặc thù theo mạng lưới với các tuyến và đầu mối giao thông

Câu 5: Đâu là nhân tố quy định sự có mặt của loại hình giao thông vận tải?

  • A. Nhân tố tự nhiên
  • B. Vị trí địa lí
  • C. Nhân tố kinh tế xã hội
  • D. Lịch sử hình thành lãnh thổ.

Câu 6: Ngành dịch vụ có đặc điểm

  • A. Sản phẩm của ngành dịch vụ thường không phải là vật chất cụ thể
  • B. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động
  • C. Nâng cao đời sống văn hoá, văn minh cho người dân
  • D. Đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 7: Nhân tố mang tính quyết định tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ là

  • A. Cơ cấu dân số.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • D. Sự phát triển cơ sở hạ tầng

Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng mạnh đến mạng lưới phân bố ngành dịch vụ là

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • B. Các điểm dân cư và sự phát triển cơ sở hạ tầng
  • C. Đặc điểm về vị trí địa lí
  • D. Lịch sử – văn hoá của địa phương

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành dịch vụ?

  • A. Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng
  • B. Ít có khả năng ứng dụng thành tựu khoa học – công nghệ
  • C. Có sự thay đổi nhanh về quy mô, loại hình dịch vụ
  • D. Có sự liên kết chặt chẽ với các ngành kinh tế khác

Câu 10: Trên phương diện xã hội, ngành dịch vụ không có vai trò

  • A. Tạo việc làm cho người lao động
  • B. Nâng cao đời sống văn hoá cho người dân.
  • C. Cải thiện sức khoẻ cho người dân.
  • D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên

Câu 11: Nhận định nào sau đây không phải là tác động tích cực của ngành công nghiệp?

  • A. Tạo ra các thiết bị dự báo thiên tai
  • B. Tạo ra các giống cây trồng mới
  • C. Tạo ra các máy móc hiện đại.
  • D. Tạo ra các thiết bị quan trắc môi trường

Câu 12: Nhận định nào sau đây không phải định hướng phát triển ngành công nghiệp trong tương lai?

  • A. Chuyển dần từ ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp hiện đại.
  • B. Phát triển ngành công nghiệp dựa trên lợi thế về tài nguyên khoáng sản
  • C. Sự phát triển ngành công nghiệp gắn với ứng dụng các thành tựu khoa học – công nghệ.
  • D. Sự phát triển công nghiệp gắn với hạn chế phát thải khí CO2

Câu 13: Sự phát triển ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp xanh chủ yếu nhằm

  • A. giảm sự lệ thuộc vào các nguồn năng lượng tái tạo
  • B. tăng năng suất và chất lượng nguồn lao động
  • C. hạn chế phát thải khí CO2 và các chất độc hại ra môi trường
  • D. khai thác tối đa nguồn nhiên liệu hoá thạch

Câu 14: Sự hợp tác, liên kết giữa các trung tâm công nghiệp là biểu hiện của sự

  • A. liên kết vùng trong phát triển công nghiệp
  • B. liên kết giữa ngành công nghiệp với các ngành kinh tế khác
  • C. chuyển dần sang phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao
  • D. liên kết giữa các khu công nghiệp với các đô thị vệ tinh

Câu 15: Hình thức nào sau đây không phải là một trong những hình thức khác của khu công nghiệp?

  • A. Khu thương mại tự do.
  • B. Đặc khu kinh tế
  • C. Khu chế xuất
  • D. Khu công nghệ cao

Câu 16: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?

  • A. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì
  • B. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ
  • C. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
  • D. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga

Câu 17: Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là

  • A. Ấn Độ.
  • B. In-do-nê-xi-a.
  • C. Liên bang Nga.
  • D. Trung Quốc

Câu 18: Các nước có sẵn lượng điện lớn trên thế giới

  • A. Thường là những nước có kinh tế phát triển hoặc dân số đông.
  • B. Phân bố chủ yếu ở khu vực bắc mỹ, tây nam á
  • C. Phân bố chủ yếu ở khu vực bắc phi, đông nam á.
  • D. Đều thuộc nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển

Câu 19: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

  • A. Năng lượng mới
  • B. Than đá
  • C. Thuỷ điện
  • D. Điện nguyên tử

Câu 20: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?

  • A. Thiết bị viễn thông
  • B. Tua bin phát điện.
  • C. Hàng không vũ trụ.
  • D. Đầu máy xe lửa.

Câu 21: Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là

  • A. Phụ thuộc vào tự nhiên
  • B. Các vùng chuyên môn hóa
  • C. Cần nhiều lao động
  • D. Áp dụng tiến bộ khoa học.

Câu 22: Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là

  • A. Thị trường trong và ngoài nước
  • B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  • C. Dân cư - lao động
  • D. Chính sách phát triển

Câu 23: Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên
  • B. Gia tăng lượng chất thải
  • C. Suy giảm tài nguyên biển
  • D.  Ô nhiễm môi trường

Câu 24: Trình độ phát triển công nghiệp hóa ở một nước biểu thị ở

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
  • B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
  • C. Sức mạnh an ninh quốc phòng của một quốc gia
  • D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia

Câu 25: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì công nghiệp

  • A. Có hai giai đoạn sản xuất nhưng liên hệ chặt chẽ với nhau
  • B. Là tổ hợp các quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm
  • C. Có tính chất tập trung cao độ
  • D. Bao gồm nhiều phân ngành phức tạp

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác