Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng là gì?
- A. Thời tiết khắc nghiệt.
B. Khai thác rừng bừa bãi.
- C. Trồng cây thay thế.
- D. Thiếu kinh phí bảo vệ rừng.
Câu 2: Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng là gì?
A. Duy trì đa dạng sinh học.
- B. Tăng sản lượng khai thác gỗ.
- C. Giảm diện tích đất trồng rừng.
- D. Tăng chi phí chăm sóc rừng.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm các hoạt động lâm nghiệp cơ bản?
A. Trồng rừng, khai thác rừng, và chăm sóc rừng
- B. Khai thác dầu khí từ rừng
- C. Xây dựng khu đô thị trong rừng
- D. Mở rộng đất rừng để trồng cây lương thực
Câu 4: Lâm nghiệp mang lại nguồn thu nhập chính giúp ổn định đời sống của
A. đồng bào các dân tộc miền núi.
- B. người dân vùng đồng bằng.
- C. đồng bào các dân tộc khu vực Tây Nguyên
- D. người dân khu vực trung du và miền núi.
Câu 5: Vai trò chủ yếu của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn là
- A. giúp chắn gió, chắn cát bay, ngăn chặn sự xâm nhập mặn của nước biển.
- B. giúp phục hồi hệ sinh thái, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
C. điều tiết nguồn nước cho các dòng chảy, hạn chế xói mòn.
- D. cung cấp gỗ và lâm sản cho con người.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây là nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên rừng?
- A. Cháy rừng.
- B. Chăn thả gia súc.
C. Phá rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản.
- D. Khai thác gỗ trên nền rừng tự nhiên.
Câu 7: Nhiệm vụ của chăm sóc rừng là
A. đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho cây rừng sinh trưởng và phát triển.
- B. tạo nhiều khu đất trống để trồng thêm các loại cây khác như rau màu, cây ăn quả.
- C. phá rừng để làm nương rẫy.
- D. đảm bảo khai thác, sử dụng tiết kiệm, bên vững, có hiệu quả tài nguyên rừng, đất rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
Câu 8: Sinh trưởng của cây rừng là
- A. sự tăng lên về kích thước của cây rừng.
- B. sự tăng lên về khối lượng của cây rừng.
- C. sự giảm đi về kích thước và khối lượng của cây rừng.
D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây rừng
Câu 9: Giai đoạn gần thành thục là
- A. giai đoạn từ hạt nảy mầm đến trước ra hoa lần thứ nhất.
B. giai đoạn từ 3 - 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
- C. giai đoạn từ 5 - 10 năm kể từ khi ra hoa lần thứ nhất.
- D. giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng.
Câu 10: Trong trồng rừng bằng cây con, bón lót cho cây thường dùng loại phân gì?
- A. Phân đạm.
- B. Phân lân.
- C. Phân kali.
D. Phân hữu cơ hoặc phân NPK.
Câu 11: Thời vụ trồng rừng thường là mùa xuân hè hoặc mùa mưa vì
A. thời tiết mát, đủ ẩm.
- B. Ít nắng.
- C. Đất nhiều mùn hơn.
- D. Vi sinh vật có lợi phát triển.
Câu 12: Suy thoái tài nguyên rừng không gây ra
- A. biến đổi khí hậu, suy giảm tầng ozone.
- B. suy giảm đa dạng sinh học
- C. suy thoái đất canh tác.
D. giảm ô nhiễm môi trường.
Câu 13: Nhiệm vụ của toàn dân trong bảo vệ rừng là
- A. tổ chức, chỉ đạo việc phòng cháy chữa cháy rừng, ngăn chặn mọi hành vi gây thiệt hại đến rừng trong địa bàn.
B. thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ rừng theo quy định.
- C. tổ chức tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
- D. bảo vệ rừng của mình, xây dựng và thực hiện phương án, biện oháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
Câu 14: Đâu không phải phương thức khai thác tài nguyên rừng?
- A. Khai thác trắng.
- B. Khai thác dần.
- C. Khai thác chọn.
D. Khai thác kết hợp.
Câu 15: Đâu không phải vai trò quan trọng của thuỷ sản đối với đời sống con người và nền kinh tế?
- A. Cung cấp thực phẩm giàu protein cho con người.
B. Cung cấp khoáng sản, nhiên liệu hoá thạch cho công nghiệp máy móc.
- C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- D. Khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc phòng.
Câu 16: Hình ảnh sau đây nói về vai trò gì của ngành thuỷ sản?
- A. Cung cấp thức ăn chăn nuôi.
- B. Khẳng định chủ quyền biển đảo quốc gia.
- C. Vui chơi, giải trí.
D. Chế biến và xuất khẩu.
Câu 17: Theo yếu tố môi trường là khả năng chịu mặn, thuỷ sản được phân ra làm mấy loại?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 18: Ưu điểm của nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh là
- A. diện tích nuôi trồng nhỏ.
B. hiệu quả kinh tế cao, dễ vận hành quản lí, phù hợp với điều kiện kinh tế người nuôi.
- C. dễ dàng kiểm soát môi trường sống của các loại thuỷ sản.
- D. thức ăn cho thuỷ sản vừa tự nhiên vừa nhân tạo.
Câu 19: Độ mặn của nước ngọt và nước biển ven bờ là
- A. độ mặn nước ngọt < 5% < độ mặn nước biển ven bờ.
- B. độ mặn nước mặn < 5% < độ mặn nước biển ven bờ.
- C. độ mặn nước mặn < 5% ≤ độ mặn nước biển ven bờ.
D. độ mặn nước ngọt < 5% ≤ độ mặn nước biển ven bờ.
Câu 20: Sự phát triển quá mức của visinh vật hiếu khi khiến
A. giảm lượng oxygen hoà tan trong nước.
- B. sinh ra một số khi độc.
- C. gây bệnh cho thuỷ sản.
- D. cạnh tranh thức ăn của thuỷ sản.
Câu 21: Yếu tố thuỷ lí của nguồn nước trong quá trình nuôi là
A. nhiệt độ, độ trong của nước.
- B. pH.
- C. rong, rêu.
- D. độ mặn, vi sinh vật.
Câu 22: Mật độ của các cây thuỷ sinh quá cao sẽ dẫn đến hậu quả gì?
- A. Tăng lượng vi sinh vật gây hại cho con nuôi.
B. Cạnh tranh oxygen hoà tan với thủ sản, các thực vật bao phủ bề mặt nước ngăn cản oxygen khuếch tán vào nước.
- C. Cạnh tranh thức ăn và oxygen của con nuôi.
- D. Tăng ô nhiễm nguồn nước.
Câu 23: Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải hữu cơ là
A. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi khuẩn an toàn với thuỷ sản, đồng thời có khả năng phân giải các chất hữu cơ trong nước.
- B. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải khí độc có trong môi trường nuôi thuỷ sản.
- C. tuyển chọn và nhân giống các vi sinh vật có lợi, có khả năng đối kháng với vi sinh vật gây bệnh trong môi trường thuỷ sản.
- D. sử dụng các hoá chất thân thiện với môi trường để xử lí các vấn đề về chất thải hữu cơ trong nước.
Câu 24: Các vi khuẩn thuộc nhóm Streptomyces được ứng dụng để xử lí ví sinh vật gây hại vì
A. có khả năng sinh chất kháng khuẩn.
- B. có khả năng gây bệnh cho các vi sinh vật gây bệnh.
- C. có khả năng tạo chất gây ngộ độc các vi sinh vật trong nước.
- D. có khả năng phân huỷ các vi sinh vật gây bệnh.
Câu 25: Túi chứa tinh của tôm có chức năng gì?
- A. Lưu trữ tinh trùng sau khi giao phối.
- B. Bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.
- C. Sinh sản tinh trùng.
D. Lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận