Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều kì 1 (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều học kì 1 (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KÌ 1 SINH HỌC 7 CÁNH DIỀU

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ

  • A. dòng máu chảy liên tục.
  • B. sự va đẩy của các tế bào máu.
  • C. sự co bóp của mao mạch.
  • D. sự co bóp của tim.

Câu 2: Trong điều kiện nào sau đây, quá trình thoát hơi nước của cây sẽ ngừng?

  • A. Đưa cây từ trong tối ra ngoài ánh sáng
  • B. Tưới nước cho cây 
  • C. Bón phâm đạm với nồng độ thích hợp cho cây
  • D. Đưa cây từ ngoài sáng vào tối

Câu 3: Nước được vận chuyển từ rễ lên các bộ phận phía trên nhờ:

  • A. Dòng mạch rây
  • B. Dòng mạch gỗ
  • C. Lá cây
  • D. Rễ cây

Câu 4: Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua

  • A. lông hút rễ.
  • B. lá.
  • C. thân.
  • D. bề mặt cơ thể.

Câu 5: Sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự của cơ quan hô hấp ở người: phổi, khí quản, khoang mũi, thanh quản, phế quản.

  • A. Khoang mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi.
  • B. Khoang mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi.
  • C. Khoang mũi, phế quản, khí quản, thanh quản, phổi.
  • D. Khoang mũi, phổi, khí quản, thanh quản, phế quản.

Câu 6: Quá trình tiêu hóa thức ăn hoàn thành ở

  • A. gan.
  • B. dạ dày.
  • C. ruột non.
  • D. ruột già

Câu 7: Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào sau đây?

  • A. Khuếch tán.
  • B. Thẩm thấu.
  • C. Bán thấm.
  • D. Đối lưu.

Câu 8: Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết?

  • A. Nước, CO2, kháng thể.          
  • B. CO2, các chất thải, nước.
  • C. CO2, hormone, chất dinh dưỡng.     
  • D. Nước, hormone, kháng thể.

Câu 9: Vận chuyển chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào?

  • A. Hệ tiêu hóa.
  • B. Hệ tuần hoàn.
  • C. Hệ bài tiết.
  • D. Hệ thần kinh.

Câu 10: Chất carbonhydrate thường có trong nhóm thực phẩm nào sau đây?

  • A. Cơm, bánh mì, đường, khoai.
  • B. Rau, củ, quả tươi.
  • C. Các loại thịt như thịt gà, thịt lợn,…
  • D. Các loại hải sản tôm, cua, cá,…

Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc ra mồ hôi ở cơ thể người là

  • A. giảm nhịp tim.
  • B. bài tiết chất thải.
  • C. điều hòa thân nhiệt.
  • D. giảm cân.

Câu 12: Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí?

  • A. Bụi.
  • B. Vi khuẩn.
  • C. Khói thuốc lá.   
  • D. Khí oxygen.

Câu 13: Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá?

  • A. Biểu bì lá.
  • B. Gân lá.
  • C. Tế bào thịt lá.    
  • D. Trong khoang chứa khí.

Câu 14: Chọn phương án đúng.

Vai trò quan trọng nhất của nước đối với cơ thể sống là gì?

  • A. Tất cả các sinh vật đều cần nước để hòa tan các chất trong tế bào.
  • B. Tất cả các sinh vật đều cần nước làm nguồn năng lượng.
  • C. Tất cả các sinh vật đều cần nước để luôn sạch sẽ.
  • D. Tất cả các sinh vật đều cần nước để vận chuyển các chất trong tế bào và mô.

Câu 15: Để thuận lợi cho hô hấp tế bào thì hàm lượng khí carbon dioxide trong không khí khoảng:

  • A. 0,02%     
  • B. 0,03%      
  • C. 0,04%
  • D. 0,05%

Câu 16: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây?

  • A. Lục lạp.
  • B. Ti thể.
  • C. Không bào.
  • D. Ribosome.

Câu 17: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

  • A. tổng tiết diện của mao mạch lớn.
  • B. mao mạch thường ở gần tim.
  • C. số lượng mao mạch ít hơn.
  • D. áp lực co bóp của tim tăng. 

Câu 18: Đâu không phải là vai trò của thoát hơi nước?

  • A. Giúp đẩy nước và khoáng dưới rễ đi lên
  • B. Giúp lá cây không bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
  • C. Giúp khí CO2 đi vào cung cấp nguyên liệu cho cây quang hợp.
  • D. Làm cho cây bị héo vì mất nước

Câu 19: Bà con nông dân thường có kinh nghiệm bảo quản hành tỏi không bị mọc mầm bằng cách: 

  • A. Phơi khô rồi cất vào thùng kín B. Phơi khô rồi cất vào bao tải C. Phơi khô rồi cho vào tủ lạnh D. Phơi khô rồi treo ở giàn bếp.

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là không đúng về hàm lượng nước trong cơ thể người?

  • A. Nước là thành phần có hàm lượng lớn nhất trong cơ thể người.
  • B. Tổng lượng nước trong cơ thể trung bình bằng 60 – 70% trọng lượng cơ thể.
  • C. Hàm lượng nước của các cơ quan khác nhau dao động từ 10% trong mô mỡ đến 83% trong máu.
  • D. Tim là cơ quan chứa hàm lượng nước lớn nhất trong cơ thể người.

Câu 21: Rau, củ, quả tươi bảo quản được lâu trong tủ lạnh vì:

  • A. Nhiệt độ thấp làm chết tế bào.
  • B. Nhiệt độ thấp làm tăng quá trình phân giải chất hữu cơ ở tế bào
  • C. Nhiệt độ thấp làm giảm cường độ hô hấp tế bào.
  • D. Nhiệt độ thấp làm giảm tăng cường độ hô hấp tế bào.

Câu 22: Vì sao cần xây dựng chế độ dinh dưỡng đủ chất, đủ lượng?

  • A. Đảm bảo cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
  • B. Giúp con người ăn ngon miệng hơn và dễ tiêu hóa hơn.
  • C. Đảm bảo tiêu hóa triệt để dinh dưỡng trong thức ăn.
  • D. Giúp con người phát triển khỏe mạnh, không bị bệnh tật.

Câu 23: Khi nghe đến bệnh bướu cổ là bệnh lí rất thường gặp ở nước ta do nguyên nhân thiếu chất khoáng iodine, mẹ Lan quyết định bổ sung iodine trong khẩu phần ăn hàng ngày cho cả gia đình. Theo em, mẹ Lan nên bổ sung loại thực phẩm nào để có đủ iodine ngăn ngừa bệnh bướu cổ?

  • A. Các loại thịt
  • B. Các loại hải sản
  • C. Các loại rau, củ, quả
  • D. Các loại sữa

Câu 24: Cho một số mục sau:

1. Mục tiêu thí nghiệm     

2. Mục đích thí nghiệm    

3. Chuẩn bị thí nghiệm

4. Các bước tiến hành

5. Giải thích thí nghiệm   

6. Kết luận

Trong một bản báo cáo kết quả thí nghiệm, cần có số mục là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 25: Các tác hại thường gặp của bệnh béo phì ở trẻ em? 

1.  Nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp.

2.  Mất thẩm mĩ.

3. Chậm chạp, nặng nề, giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong sinh hoạt.

4. Giảm sút trí tuệ.

  • A. 1,2,3
  • B. 2,3,4 
  • C. 1,2,4
  • D. 1,3,4

Câu 26: Chọn đáp án đúng khi nói vể nhu cẩu ánh sáng của cây Ưa sáng và cây Ưa bóng.

  • A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
  • B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây Ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
  • C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
  • D. Các cây ưa sáng không cấn ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.

Câu 27: Trong quá trình quang hợp của cây xanh,lá cây có vai trò là?

  • A. Cơ quan sinh dưỡng của cây  
  • B. Cơ quan quang hợp của cây  
  • C. Cơ quan hô hấp của cây
  • D. Cơ quan sinh sản của cây

Câu 28: Hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ tim và mạch máu?

1. Hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu mỡ.

2. Thường xuyên sử dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá.

3. Lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lí.

4. Giữ tinh thần lạc quan, vui vẻ.

5. Thường xuyên kiểm tra huyết áp.

6. Kiểm tra sức khoẻ định kì.

  • A. (1), (3), (4), (5), (6).
  • B. (1), (2), (3), (5), (6).
  • C. (1), (2), (4).
  • D. (1), (2), (5), (6).

Câu 29: Để xác định chất khí cần cho quá trình tổng hợp tinh bột, nên người ta tiến hành thí nghiệm gồm các bước sau:

1. Sau 4 – 6 giờ, ngắt lá của mỗi cây để thử tinh bột bằng dung dịch iodine.

2. Đặt hai chậu cây khoai lang vào chỗ tối trong 3 – 4 ngày.

3. Trong chuông A đặt thêm một cốc nước vôi trong. Đặt cả hai chuông thí nghiệm ra chỗ có ánh sáng.

4. Lấy hai tấm kính, đổ nước lên toàn bộ bề mặt tấm kính. Sau đó, đặt mỗi chậu cây lên một tấm kính ướt, dùng hai chuông thủy tinh (hoặc hộp nhựa trong suốt) úp vào mỗi chậu cây.

Quy trình thí nghiệm đúng là

  • A. 1 – 2 – 3 – 4.
  • B. 2 – 4 – 3 – 1.
  • C. 1 – 2 – 4 – 3.
  • D. 2 – 4 – 1 – 3.

Câu 30: Cho các phát biểu sau

1. Cây ưa sáng có nhu cầu ánh sáng thấp

2. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng

3. Khi tế bào khí khổng mất nước thì khí khổng mở để COkhuếch tán vào trong lá

4. Đa số thực vật bậc cao ở vùng nhiệt đới, khi nhiệt độ thấp (dưới 10°C) thường làm cho rễ cây bị thói, cây không hút được nước, ảnh hưởng đến quang hợp

5. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái Đất

Số phát biểu đúng là

  • A. 1  
  • B. 2  
  • C. 3  
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác