Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 7 cánh diều bài 31 Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 31 Sinh trưởng và phát triển ở động vật - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là

  • A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
  • B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
  • C. sinh trưởng,  phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
  • D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

Câu 2: Biến thái là sự thay đổi

  • A. đột ngột về hình thái,  cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • B. từ từ về hình thái,  cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • C. đột ngột về hình thái,  cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • D. từ từ về hình thái,  cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng

Câu 3: Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
  • B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể
  • C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng nhiều
  • D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản

Câu 4: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

  • A. Phôi       
  • B. Phôi và hậu phôi
  • C. Hậu phôi      
  • D. Phôi thai và sau khi sinh

Câu 5: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển

  • A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
  • B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
  • C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
  • D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

Câu 6: Cho các mệnh đề sau:

1. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau, nối tiếp, xen kẽ nhau.

2. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển.

3. Cây ra lá là sự phát triển của thực vật.

4. Con gà tăng từ 1,2 kg đến 3 kg là sự sinh trưởng của động vật.

Số mệnh đề đúng là

  • A. 1.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 7: Sinh trưởng ở động vật là

  • A. sự gia tăng về kích thước cơ thể động vật theo thời gian.
  • B. sự gia tăng về khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
  • C. sự gia tăng kích thước và khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
  • D. sự biến đổi hình thái của cơ thể động vật theo thời gian.

Câu 8: Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm 2 giai đoạn chính. Đó là

  • A. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
  • B. giai đoạn phôi và giai đoạn tiền phôi.
  • C. giai đoạn tiền phôi và giai đoạn hậu phôi.
  • D. giai đoạn phôi và giai đoạn trung gian.

Câu 9: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn

  • A. Phôi      
  • B. Phôi và hậu phôi
  • C. Hậu phôi      
  • D. Phôi thai và sau khi  sinh

Câu 10: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái

  • A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
  • B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành,  nhưng khác về sinh lý
  • C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
  • D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

Câu 11: Ở giai đoạn phôi, hợp tử phát triển thành phôi, các tế bào phôi phân hóa tạo thành các mô, cơ quan. Ở động vật đẻ trứng, giai đoạn phôi diễn ra ở

  • A. trong trứng đã thụ tinh.
  • B. trong cơ thể mẹ.
  • C. ngoài tự nhiên.
  • D. trong môi trường nước.

Câu 12: Ở giai đoạn phôi, hợp tử phát triển thành phôi, các tế bào phôi phân hóa tạo thành các mô, cơ quan. Ở động vật đẻ con, giai đoạn phôi diễn ra ở

  • A. trong trứng đã thụ tinh.
  • B. trong cơ thể mẹ.
  • C. ngoài tự nhiên.
  • D. trong môi trường nước.

Câu 13: Cho các loài sau:

   Cá chép;     Gà;     Thỏ;     Muỗi

   Cánh cam;     Khỉ;    Bọ ngựa

   Cào Cào;     Bọ rùa;    Ruồi

Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. 4       
  • B. 5       
  • C. 6        
  • D. 7

Câu 14: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là

  • A. trứng → nhộng → sâu → bướm.
  • B. nhộng → trứng → sâu → bướm.
  • C. trứng → sâu → nhộng → bướm.
  • D. bướm → nhộng → sâu → trứng.

Câu 15: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:

  • A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
  • B. Châu chấu, ếch, muỗi
  • C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
  • D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ

Câu 16: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của

  • A. các hệ cơ quan trong cơ thể
  • B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
  • C. các mô trong cơ thể
  • D. các cơ quan trong cơ thể

Câu 17: Nhận định nào sau đây về sinh trưởng và phát triển ở động vật sai?

  • A. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
  • B. Quá trình biến thái của châu chấu diễn ra trong giai đoạn hậu phôi.
  • C. Cào cào, muỗi thuộc kiểu phát triển không qua biến thái.
  • D. Quá trình phát triển của động vật chia thành hai giai đoạn: giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.

Câu 18: Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng

  • A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi.
  • B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con.
  • C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển.
  • D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.

Câu 19: Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là

  • A. vật chất di truyền.
  • B. thức ăn.
  • C. ánh sáng.
  • D. nước.

Câu 20: Trong các nhóm động vật sau, nhóm động vật nào có đặc điểm con non nở ra từ trứng có đặc điểm hình thái khác với cơ thể trưởng thành?

  • A. Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, rắn.
  • B. Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, bướm.
  • C. Ong, ruồi, rắn, muỗi, ếch.
  • D. Chim sẻ, ong, ruồi, muỗi, rắn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác