Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều Bài 7 Hô hấp ở động vật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 7 Hô hấp ở động vật - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hô hấp ngoài là:

  • A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
  • B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
  • C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
  • D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Câu 2: Trao đổi khí ở phổi thực chất là

  • A. Sự hô hấp trong

  • B. Quá trình hô hấp nội bào
  • C. Sự hô hấp ngoài
  • D. Quá trình thải khí độc

Câu 3: Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? 

  • A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

  • B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
  • C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
  • D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

  • A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
  • B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
  • C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
  • D.  Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

Câu 5: Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào so với ở ngoài cơ thể như thế nào?

  • A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

  • B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể.
  • C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.
  • D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

Câu 6: Ý nào sau đây về nồng độ O2 và CO2 là không đúng?

  • A. Nồng độ O2 tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

  • B.  Trong tế bào, nồng độ CO2 cao so với ở ngoài cơ thể
  • C.  Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.
  • D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao hơn so với ở ngoài cơ thể.

Câu 7: Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm

  • A. Diện tích bề mặt lớn.

  • B. Mỏng và luốn ẩm ướt.
  • C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí.
  • D. Cả ba ý trên

Câu 8: Trong các phát biểu về bề mặt trao đổi khí có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Bề mặt trao đổi khí rộng. 

(2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. 

(3) Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. 

(4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dáng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí 

(1) diện tích bề mặt lớn 

(2) mỏng và luôn ẩm ướt 

(3) có rất nhiều mao mạch 

(4) có sắc tố hô hấp 

(5) dày và luôn ẩm ướt 

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (3) 
  • C. (1), (4), (5)  
  • D. (1), (3), (5)

Câu 10: Hô hấp ở động vật không có vai trò nào sau đây? 

I. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể 

II. Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng. 

III. Mang CO2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp 

IV. Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng hóa các chất

  • A. II, III

  • B. III, IV
  • C. III       
  • D. IV

Câu 11: Hô hấp ở động vật có vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể.

  • B. Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng.
  • C. Thải CO2 ra khỏi cơ thể
  • D. Cả A, B và C

Câu 12: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

  • A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.

  • B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
  • C. Vì một lượng O2 đã ôxy hoá các chất trong cơ thể.
  • D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.

Câu 13: Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

  • A. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
  • B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
  • C.  Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang.
  • D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.

Câu 14: Hô hấp là:

  • A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.

  • B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
  • C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
  • D. Sự trao đổi khí ở phổi

Câu 15: Hô hấp ở động vật là:

  • A. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.

  • B. Là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
  • C. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài
  • D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào

Câu 16: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?

  • A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.

  • B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
  • C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
  • D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.

Câu 17: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 gồm? 

1. Vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào 

2. Vận chuyển O2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp 

3. Vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào 

4. Vận chuyển CO2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp

  • A. 1, 3

  • B. 1, 4
  • C. 2, 3
  • D. 2, 4

Câu 18: Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ:

  • A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.

  • B. Sự di chuyển của cơ thể.
  • C. Sự co dãn của thành bụng.
  • D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông.

Câu 19: Các loại thân mềm (trai, ốc) và chân khớp (tôm, cua) sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào? 

  •  A. Hô hấp bằng phổi.

  • B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
  • C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.     
  • D. Hô hấp bằng mang.

Câu 20: Cá, tôm, cua... hô hấp

  • A. bằng mang
  • B. qua bề mặt cơ thể   
  • C. bằng phổi 
  • D. bằng hệ thống ống khí

Câu 21: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí của cơ thể với môi trường không diễn ra ở mang?

  • A. Cua. 

  • B. Ốc. 
  • C. Cá sấu
  • D. Tôm.

Câu 22: Động vật nào sau đây không trao đổi khí bằng mang?

  • A. Trai

  • B. Cua
  • C.Tôm
  • D. Rắn.

Câu 23: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua mang?

  • A. Giun tròn

  • B. Sư tử
  • C. Cua
  • D. Ếch đồng

Câu 24: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

  • A. Thằn lằn

  • B. Ếch đồng
  • C. Cá chép
  • D. Sư tử

Câu 25: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang

  • A. Rùa tai đỏ

  • B. Lươn.
  • C. Mèo rừng
  • D. Chim sâu.

Câu 26: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

  • A. Giun đất

  • B. Tôm
  • C. Nhện
  • D. Ếch

Câu 27: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?

  • A. Vì có nhiều cung mang.

  • B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
  • C. Vì mang có kích thước lớn.
  • D. Vì mang có khả năng mở rộng.

Câu 28: Vì sao mang cá có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng?

  • A. Để tăng số lượng mang.

  • B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước.
  • C. Để tăng kích thước cho mang
  • D.  Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang.

Câu 29: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

  • A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
  • B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
  • C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
  • D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.

Câu 30: Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

  • A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?
  • B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.
  • C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
  • D.  Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác