Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Ôn tập chủ đề 5: Tìm hiểu thế giới (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 5: Tìm hiểu thế giới (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhận xét nào dưới đây là đúng về xã hội Ai Cập cổ đại?

  • A. Xã hội gồm nhiều tầng lớp, có sự phân hóa địa vị, giàu nghèo rõ nét.
  • B. Xã hội gồm ít tầng lớp, có sự phân hóa địa vị, giàu nghèo rõ nét.
  • C. Xã hội gồm nhiều tầng lớp, giữa các giai tầng không có sự chênh lệch rõ rệt.
  • D. Xã hội gồm ít tầng lớp, giữa các giai tầng không có sự chênh lệch rõ rệt.

Câu 2: Chữ tượng hình là:

  • A. Hình ảnh động vật hoặc đồ vật được sử dụng để biểu thị âm thanh hoặc ý nghĩa, được viết thành hàng hoặc cột.
  • B. Hệ thống chữ viết mà trong đó, mỗi một ký hiệu văn tự tương ứng với một âm vị.
  • C. Là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái giống chữ Latinh.
  • D. Là hệ thống chữ viết do mỗi người Ai Cập sáng tạo ra.

Câu 3: Ý nào không phải là kiến trúc nổi tiếng của Hy Lạp?

  • A. Đền thờ thần Dớt.
  • B. Đền thờ thần A-pô-lô.
  • C. Đền thờ nữ thần rắn. 
  • D. Đền thờ nữ thần Hê-ra.

Câu 4: Ý nào sau đây không phỉa một tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp?

  • A. Lực sĩ ném đĩa.
  • B. Thần vẹ nữ Mi-lô. 
  • C. Thần Dớt.
  • D. Nữ thần Tự Do. 

Câu 5: Đâu không phải ý đúng khi nói về nữ thần A-tê-na? 

  • A. Nữ thần trí tuệ và tài năng. 
  • B. Con của thần Dớt
  • C. Thần bảo hộ Thủ đô A-ten.
  • D. Là người thua trong cuộc thi giữa các vị thần. 

Câu 6: Đại hình Châu Á có núi và cao nguyên chiếm bao nhiêu phần diện tích?

  • A.  1/2
  • B. 3/2
  • C. 2/3
  • D. 3/4

Câu 7: Địa hình châu Á còn có: 

  • A. Thung lũng
  • B. Đồng bằng 
  • C. Sa mạc
  • D. núi đá vôi

Câu 8: Châu Á có mấy đới khí hậu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D.  5

Câu 9: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua: 

  • A. Tổng số dân.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Tháp dân số.

Câu 10. Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là:

  • A. Da vàng, tóc vàng.
  • B. Da đen, tóc đen.
  • C. Da vàng, tóc đen.
  • D. Da trắng, tóc xoăn.

Câu 11: Mật độ dân số cho biết: 

  • A. Tổng số dân của một địa.
  • B. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
  • C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
  • D. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

Câu 12: Những khu vực tập trung đông dân cư là: 

  • A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
  • B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
  • C. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
  • D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

Câu 13: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it là:

  • A. Da trắng, tóc xoăn.
  • B. Da vàng, tóc đen.
  • C. Da đen, tóc đen.
  • D. Da vàng, tóc vàng.

Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Ai Cập?

  • A. Nằm ở vùng Đông Bắc Châu Phi. 
  • B. Có sông Nin chảy qua. 
  • C. Tiếp giáp với Địa Trung Hải.
  • D. Tiếp giáp với Biển Đen. 

Câu 15: Đâu không phải ý đúng khi nói về sông Nin?

  • A. Dài khoảng 6700 km. 
  • B. Đoạn chảy qua Ai Cập dài 700 km. 
  • C. Đem lại phù sa màu mỡ cho Ai Cập. 
  • D. Hê-rô-đốt từng nói “Sông Nin là con đường tơ lụa”. 

Câu 16: Cư dân Ai Cập cổ đại có tín ngưỡng nào sau đây?

  • A. Sùng bái đạo Phật.
  • B. Sùng bái tự nhiên.
  • C. Sùng bái Ki-tô giáo.
  • D. Sùng bái đạo Nho.

Câu 17: Kim loại nào đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cư dân Địa Trung Hải thời cổ đại?

  • A. Đồng.
  • B. Sắt.
  • C. Thiếc.
  • D. Đồng đỏ.

Câu 18: Nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại theo chế độ nào sau đây?

  • A. Cộng hòa đại nghị.
  • B. Dân chủ chủ nô.
  • C. Quân chủ lập hiến.
  • D. Quân chủ chuyên chế.

Câu 19: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là: 

  • A. Lãnh chúa và nông nô.
  • B. Địa chủ và nông dân.
  • C. Quý tộc và nô lệ.
  • D. Chủ nô và nô lệ.

Câu 20:  Chữ Quốc ngữ của Việt Nam hiện nay có nguồn gốc từ:

  • A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
  • B. Hệ chữ cái La Mã.
  • C.Chữ tượng hình Trung Hoa.
  • D. Hệ chữ cái Hy Lạp.

Câu 21: Đâu không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?

  • A. Bắc Á.
  • B. Bắc Phi.
  • C. Đông Nam Braxin.
  • D. Trung Á.

Câu 22: Đại dương có diện tích lớn nhất là: 

  • A. Bắc Băng Dương. 
  • B. Ấn Độ Dương.
  • C. Thái Bình Dương. 
  • D. Nam Đại Dương.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây giúp con người mở rộng phạm vi sinh sống trên Trái Đất?

  • A. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  • C. Sự phát triển của y tế.
  • D. Chính sách phân bố dân cư.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác