Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Bài 23: Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức Bài 23: Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ý nào không phải đặc điểm của người Nê-grô-it?

  • A. Da nâu. 
  • B. Tóc đen. 
  • C. Tóc xoăn. 
  • D. Sống mũi gãy. 

Câu 2: Ý nào không phải đặc điểm của người Ơ-rô-pê-ô-it?

  • A. Da trắng.
  • B. Tóc nâu. 
  • C. Mắt nâu.
  • D. Mũi thấp. 

Câu 3: Ý nào không phải đặc điểm của người Ô-xtra-lô-it?

  • A. Da nâu.
  • B. Tóc đen.
  • C. Mũi cao. 
  • D. Mắt đen.

Câu 4: Đâu không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?

  • A. Đông Á.
  • B. Nam Á.
  • C. Bắc Phi.
  • D. Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 5: Đâu không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?

  • A. Bắc Á.
  • B. Bắc Phi.
  • C. Đông Nam Braxin.
  • D. Trung Á.

Câu 6: Dựa vào yếu tố nào, người ta phân chia dân cư thế giới thành ba chủng tộc chính?

  • A. Tôn giáo.
  • B. Màu da.
  • C. Ngôn ngữ.
  • D. Giọng nói.

Câu 7: Đặc điểm dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới:

  • A. Bàn tay.
  • B. Lông mày.
  • C. Môi.
  • D. Màu da.

Câu 8: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Bắc Á. 
  • C. Tây Âu và Trung Âu.
  • D. Đông Nam Bra-xin.

Câu 9: Nam Á, Đông Á là:

  • A. Hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
  • B. Hai khu vực không có dân cư sinh sống.
  • C. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
  • D. Hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.

Câu 10: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là

  • A. Nam Á, Đông Á.
  • B. Đông Nam Á, Đông Á.
  • C. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
  • D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.

Câu 11: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là:

  • A. Da vàng, tóc vàng.
  • B. Da đen, tóc đen.
  • C. Da vàng, tóc đen.
  • D. Da trắng, tóc xoăn.

Câu 12: Mật độ dân số cho biết: 

  • A. Tổng số dân của một địa.
  • B. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
  • C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
  • D. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

Câu 13: Những khu vực tập trung đông dân cư là: 

  • A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
  • B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
  • C. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
  • D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

Câu 14: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it là:

  • A. Da trắng, tóc xoăn.
  • B. Da vàng, tóc đen.
  • C. Da đen, tóc đen.
  • D. Da vàng, tóc vàng

Câu 15: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Mĩ.

Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân làm cho khu vực phía Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông hơn phía Tây?

  • A. Là khu vực thượng lưu của các dòng sông.
  • B. Khí hậu ít khắc nghiệt hơn khu vực phía Tây.
  • C. Có các đồng bằng lớn.
  • D. Vị trí nằm giáp biển.

Câu 17: Những tiến bộ về khoa học kĩ thuật có vai trò gì đối với sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Thu hẹp phạm vi phân bố dân cư.
  • B. Dân cư phân bố đều khắp trên thế giới.
  • C. Mở rộng phạm vi phân bố dân cư.
  • D. Dân cư chuyển từ đồng bằng lên miền núi sinh sống.

Câu 18: Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên vì:

  • A. Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
  • B. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
  • C. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
  • D. Tập trung nhiều loại khoáng sản.

Câu 19: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Mĩ.
  • D. Châu Phi.

Câu 20: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:

  • A. Tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
  • B. Thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
  • C. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác