Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Bài 17: Đất nước đổi mới

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và đạo đức 5 Bài 17: Đất nước đổi mới sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đất nước trước thời kì đổi mới là: 

  • A. Thời kì bao cấp. 
  • B. Thời kì tem phiếu 
  • C. Thời kì chu cấp. 
  • D. Thời kì quốc hữu hóa. 

Câu 2: Thời kì trước đổi mới diễn ra trên phạm vi: 

  • A. Miền Bắc. 
  • B. Miền Nam. 
  • C. Cả nước. 
  • D. Miền Trung. 

Câu 3: Thời kì đổi mới diễn ra vào: 

  • A. 1975 – 1987.
  • B. 1976 – 1986.
  • C. 1977 – 1985.
  • D. 1976 – 1988.

Câu 4. Thời kì đất nước trước đổi mới diễn ra từ khi nào?

  • A. Tổng tuyển cử đầu tiên.
  • B. Bỏ phiếu Quốc hội.
  • C. Họp quốc hội khóa I.
  • D. Đất nước thống nhất.

Câu 5: Trong thời kì bao cấp nhân tố nào năm quyền phân phối hầu hết mọi hàng hóa:

  • A. Thương nhân.
  • B. Nhà nước. 
  • C. Nhân dân.
  • D. Chính phủ.

Câu 6: Thời kì bao cấp khi mua bán có điều gì đặc biệt?

  • A.  Dùng tiền giấy
  • B. Đổi vật ngang giá.
  • C. Phát hành tiền xu.
  • D. Hạn chế tiền mặt. 

Câu 7: Lương thực, thực phẩm được phân phối theo

  • A. Khẩu phần. 
  • B. Đầu người. 
  • C. Cấp bậc.
  • D. Năng suất. 

Câu 8: Hàng hóa được phân phối thông qua:

  • A. Tem phiếu. 
  • B. Năng suất làm việc.
  • C. Cấp bậc. 
  • D. Số lượng con cái. 

Câu 9: Sổ lương thực có đặc điểm gì:

  • A. In giấy vàng, có kích thước bằng nửa tờ giấy.
  • B. In giấy nâu, có kích thước bằng nửa tờ giấy. 
  • C. In giấy nâu, kích thước bằng 1 tờ giấy.
  • D.In giấy vàng, kích thước bằng 1 tờ giấy.

Câu 10. Giấy tờ quan trọng nhất trong thời kì bao cấp là:

  • A. Phiếu ăn.
  • B. Sổ hộ khẩu.
  • C. Sổ lương thực. 
  • D. Tem thịt.

Câu 11: Sổ lương thực còn được gọi là gì?

  • A. Sổ tem phiếu.
  • B. Sổ gạo. 
  • C. Sổ thức ăn.
  • D. Sổ khẩu phần cá nhân.

Câu 12: Trên bìa sổ lương thực có ghi thông tin gì?

  • A. Tên chủ hộ, địa chỉ nơi ở hoặc làm việc.
  • B. Tên chủ hộ, dấu của Công ty Lương thực.
  • C. Tên chủ hộ, địa chỉ nơi ở hoặc làm việc, dấu của Công ty Lương thực. 
  • D. Địa chỉ nơi ở hoặc làm việc, dấu của Công ty Lương thực

Câu 13: Ở vùng nông thôn, nông dân được chia sản phẩm theo: 

  • A. Chế độ cộng điểm. 
  • B. Số lượng thóc gạo đóng góp. 
  • C. Năng suất sản xuất. 
  • D. Số lượng nhân khẩu.

Câu 14: Trong sổ lương thực có ghi thông tin gì?

  • A. Tên thành viên gia đình. 
  • B. Số lượng gạo được nhận. 
  • C. Số lần được nhận lương thực trong tháng.
  • D. Nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.

Câu 15: Thiết bị truyền hình nào xuất hiện vào thời kì bao cấp?

  • A. Ti vi đen trắng. 
  • B. Máy chiếu cỡ lớn. 
  • C.  Ti vi màu. 
  • D. Rạp chiếu phim quốc gia. 

Câu 16: Vào thời kì bao cấp, người dân quan tâm đến chương trình nào?

  • A. Nông thôn mới.
  • B. Cuộc sống đổi mới.
  • C. Bản tin sáng.
  • D. Thời sự. 

Câu 17: Thời kì đổi mới bắt đầu từ năm bao nhiêu? 

  • A. 1996
  • B. 1989
  • C. 1986
  • D. 1984

Câu 18: Đặc điểm của thời kì đổi mới là: 

  • A. Kinh tế phát triển, hàng hóa dồi dào. 
  • B. Kinh tế dần ổn định, hàng hóa dồi dào. 
  • C. Kinh tế còn suy yếu hàng hóa đình trệ. 
  • D. Kinh tế khởi sắc, hàng hóa đa dạng. 

Câu 19: Ngành lúa gạo Việt Nam đã có khởi sắc gì trong thời kì đổi mới?

  • A. Xuất khẩu gạo.
  • B. Xóa nạn đói
  • C. Hạn chế thiếu lương thực. 
  • D. Cho vay lương thực. 

Câu 20: Thời kì đổi mới có sự xuất hiện của thiết bị công nghệ nào?

  • A. Máy chiếu. 
  • B. Máy giặt. 
  • C. Máy là hơi. 
  • D. Máy tính. 

Câu 21: Đâu không phải là lý do nông nghiệp Việt nam có bước tiến vượt bậc trong thời kì đổi mới?

  • A. Do đầu tư vốn vào nông nghiệp ít, thời gian quay vòng vốn nhanh hơn so với các ngành khác.
  • B. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
  • C. Do nhu cầu của thị trường thế giới về các sản phẩm nông nghiệp lớn.
  • D. Do những lợi thế về nông nghiệp của Việt Nam

Câu 22:  Đâu không phải là người được cung cấp hàng hóa trong thời kì bao cấp?

  • A. Người làm việc trong xí nghiệp. 
  • B. Người làm việc trong các cơ quan.
  • C. Người nông dân của hợp tác xã. 
  • D. Người làm việc trong nhà máy.

Câu 23: Ý nào không phải là hình thức được công nhân để phát lương thực?

  • A. Tem.
  • B. Phiếu.
  • C. Nhãn. 
  • D. Bìa.

Câu 24: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sổ lương thực?

  • A. Cuốn xổ in giấy nâu, có kích thước bằng nửa tờ giấy.
  • B. Bìa ghi tên chủ hộ, địa chỉ và có dấu đỏ. 
  • C. Bên trong ghi tên các thành viên và tiêu chuẩn lương thực.
  • D. Bên ngoài có bọc lớp bóng kính để giữ gìn sổ. 

Câu 25: Đâu không phải là mặt hàng được phát bằng tem phiếu? 

  • A. Thịt. 
  • B. Mắm.
  • C. Xe đạp.
  • D. Quần áo. 

Câu 26: Đâu không phải là vật dụng thời bao cấp

  • A. Đèn dầu.
  • B. Điện thoại cảm ứng. 
  • C. Ti vi đen tắng.
  • D. Quạt điện.

Câu 27: Đâu không phải chương trình co trên ti vi thời kì bao cấp? 

  • A. Những bông hoa nhỏ. 
  • B. Thời sự.
  • C. Chuyển động 24h. 
  • D. Phim Liên Xô.

Câu 28: Đâu không phải là đặc điểm của máy tính thời kì đổi mới? 

  • A. Có nhiều loại khác nhau.
  • B. Máy tính càng gọn nhẹ, hiện đại.
  • C. Máy tính được nhập khẩu hoàn toàn từ nhước ngoài. 
  • D. Có máy tính được sản xuất trong nước.

Câu 29: Nội dung nào sau đây không phải một bộ phận của máy tính?

  • A. Bộ xử lí trung tâm.
  • B. Bộ nhớ.
  • C. Bộ vào.
  • D. Bộ truyền tín hiệu. 

Câu 30: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là: 

  • A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
  • D. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.

Câu 31: Từ năm 1996 - 2000, ba mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam là:

  • A. Gạo, cà phê và thủy sản.
  • B. Gạo, hàng dệt may và nông sản.
  • C. Gạo, cà phê và điều.
  • D. Gạo, hàng diệt may và thủy sản.

Câu 32: Nhiệm vụ chiến lược của Đảng, Nhà nước và nhân dân Việt Nam từ sau năm 1986 đến nay là gì?

  • A. Đổi mới, phát triển và hội nhập.
  • B. Xây dựng cơ chế quản lí quan liêu, bao cấp.
  • C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
  • D. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.

Câu 33: Nội dung trọng tâm đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước được nêu ra là: 

  • A. Chính trị.
  • B. Kinh tế.
  • C. Tư tưởng.
  • D. Giáo dục. 

Câu 34: Đâu là giấy tờ quan trọng nhất đối với người dân thời kì bao cấp?

  • A. Tem
  • B. Phiếu.
  • C. Sổ lương thực. 
  • D. Bìa. 

Câu 35: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam sẽ gặp phải khi mở cửa, hội nhập với thế giới?

  • A. Đánh mất bản sắc dân tộc.
  • B. Vi phạm chủ quyền quốc gia dân tộc.
  • C. Nguy cơ tụt hậu.
  • D. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa các nước mới.

Câu 36: Thuận lợi cơ bản Việt Nam sẽ nhận đươc khi mở cửa, hội nhập với thế giới là gì?

  • A. Tranh thủ được nguồn vốn, khoa học kĩ thuật.
  • B. Khai thác có hiệu quả những tiềm năng vốn có của đất nước.
  • C. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
  • D. Nhận được sự giúp đỡ của quốc tế.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác