Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 chân trời Bài 21: Các châu lục và đại dương trên thế giới (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Bài 21: Các châu lục và đại dương trên thế giới (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Châu Nam Cực nằm ở đâu?
- A. Nằm chủ yếu ở bán cầu Bắc.
- B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- C. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Nằm ở khu vực quanh cực Nam của Trái Đất.
Câu 2: Phần lớn Châu Âu có kiểu khí hậu nào?
A. Ôn đới và hàn đới.
- B. Nhiệt đới và cận xích đạo.
- C. Xích đạo và hàn đới.
- D. Hàn đới và cận nhiệt đới.
Câu 3: Địa hình của Châu Mỹ như thế nào?
- A. Phía đông là núi cao, phía tây là núi thấp, ở giữa là đồng bằng.
- B. Chủ yếu là đồng bằng và núi thấp.
- C. Chủ yếu là đồi núi cao và xen lẫn thung lũng.
D. Phía tây là núi cao, phía đông là cao nguyên và núi thấp, giữa là đồng bằng.
Câu 4: Châu Mỹ có kiểu khí hậu nào?
A. Có đầy đủ các đới khí hậu, thay đổi từ bắc xuống nam.
- B. Khí hậu nhiệt đới.
- C. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
- D. Khí hậu hàn đới và xích đạo.
Câu 5: Châu Đại Dương có địa hình như thế nào?
- A. Núi thấp ở phía tây, cao nguyên ở phía đông, trung tâm là bổn địa.
- B. Phía đông là núi cao, phía tây là núi thấp, ở giữa là đồng bằng.
C. Phía tây là núi cao, phía đông là cao nguyên và núi thấp, giữa là đồng bằng
- D. Núi thấp ở phía đông, cao nguyên ở phía tây, trung tâm là bổn địa.
Câu 6: Phần lớn châu Đại Dương có kiểu khí hậu nào?
- A. Khí hậu ôn đới.
B. Khí hậu nhiệt đới.
- C. Khí hậu cận nhiệt đới.
- D. Khí hậu cận xích đạo.
Câu 7: Đâu là đặc điểm tự nhiên của Châu Mỹ?
- A. Địa hình châu Mỹ gồm hai bộ phận rõ nét.
- B. Châu Mỹ có chủ yếu khí hậu ôn đới.
- C. Các đới khí hậu thay đổi từ đông xuống bắc.
D. Sông ngòi khá phát triển, đặc biệt ở Nam Mỹ.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về châu Đại Dương?
- A. Có núi thấp ở phía đông; cao nguyên ở phía tây.
- B. Phần lớn các đảo nhỏ có địa hình thấp.
C. Phần lớn châu Đại Dương có khí hậu ôn đới.
- D. Mạng lưới sông ngòi phát triển.
Câu 9: Đâu là đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực?
A. Địa hình của châu Nam Cực cao do được bao phủ bởi một lớp băng dày.
- B. Có khí hậu ôn đới.
- C. Có mạng lưới sông ngồi dày đặc.
- D. Thiên nhiên rất đa dạng.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về các đại dương trên thế giới?
- A. Đại dương bao phủ trên 50% diện tích bề mặt Trái Đất.
B. Thế giới có năm đại dương.
- C. Các đại dương đều có diện tích nhỏ.
- D. Đại dương không có ảnh hưởng đáng kể đến thiên nhiên trên Trái Đất.
Câu 11: Châu Nam Cực có địa hình như thế nào?
A. Có địa hình cao.
- B. Có địa hình thấp.
- C. Có địa hình đa dạng.
- D. Có địa hình trũng.
Câu 12: Châu Nam Cực có kiểu khí hậu nào?
- A. Khí hậu xích đạo.
- B. Khí hậu cận nhiệt.
- C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Khí hậu hàn đới.
Câu 13: Thế giới có mấy đại dương?
- A. Ba đại dương.
B. Bốn đại dương.
- C. Năm đại dương.
- D. Sáu đại dương.
Câu 14: Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?
- A. Vành đai nóng.
- B. Vành đai lạnh.
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
- D. Vành đai ôn hòa.
Câu 15: Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
- B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
- C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
- D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Câu 16: Nam Đại Dương được công nhận là đại dương thứ năm trên thế giới vào thời gian nào?
A. Ngày 8 – 6 – 2021.
- B. Ngày 7 – 6 – 2021.
- C. Ngày 6 – 6 – 2021.
- D. Ngày 5 – 6 – 2021.
Câu 17: Công viên quốc gia Se-ren-ge-ti ở châu lục nào?
- A. Châu Á.
- B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
- D. Châu Đại Dương.
Câu 18: Rừng nào là rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới?
- A. Rừng Con-go.
B. Rừng A-ma-dôn.
- C. Rừng Đại Tây Dương.
- D. Rừng New Gui-nia.
Câu 19: Châu lục nào được ghi nhận là nơi có nhiệt độ thấp nhất thế giới?
A. Châu Nam Cực.
- B. Châu Đại Dương.
- C. Châu Á.
- D. Châu Âu.
Câu 20: Các đại dương là ngôi nhà của bao nhiêu sinh vật biển?
- A. Hơn 130 nghìn.
- B. Hơn 330 nghìn.
- C. Hơn 530 nghìn.
D. Hơn 230 nghìn.
Bình luận