5 phút giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 83
5 phút giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 83. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 21. CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Khởi động: Quan sát ô chữ dưới đây, em hãy:
- Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.
- Chia sẻ những hiểu biết của em về từ đó.
1. CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI
CH : Quan sát hình 1, em hãy:
- Kể tên và xác định trên lược đồ vị trí các châu lục trên thế giới
- Cho biết mỗi châu lục tiếp giáp với các đại dương và châu lục nào.
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 2, 3, em hãy:
- Xác định vị trí các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng và một số sông lớn ở châu Á
- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Á
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 4, em hãy:
- Xác định vị trí các dãy núi và đồng bằng ở châu Âu
- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Âu
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 5, em hãy:
- Xác định vị trí các bồn địa, cao nguyên, hoang mạc và sông lớn ở châu Phi
- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Phi
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 6, em hãy:
- Xác định vị trí các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn ở châu Mỹ
- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Mỹ
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 7, em hãy:
- Xác định vị trí các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn ở châu Đại Dương
- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Đại Dương
CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 8, em hãy:
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Nam Cực
- Cho biết khí hậu và thiên nhiên có những điểm khác biệt nào so với các châu lục còn lại
2. CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
CH : Đọc thông tin, dựa vào bảng số liệu và quan sát hình 1, em hãy:
- Kể tên và xác định trên lược đồ vị trí các đại dương trên thế giới
- So sánh diện tích và độ sâu trung bình của các đại dương
3. LUYỆN TẬP
CH1: Lựa chọn hai châu lục đã học để hoàn thành bảng thông tin so sánh sự khác nhau về đặc điểm địa hình, khí hậu và sông ngòi theo mẫu vào vở:
CH2: Giới thiệu đặc điểm khái quá của một đại dương với các bạn cùng lớp
4. VẬN DỤNG
Lựa chọn và thực hiện một trong hai nhiệm vụ dưới đây:
CH1: Tìm kiếm thông tin về một con sông lớn trên thế giới, sau đó chia sẻ với các bạn cùng lớp
CH2: Sưu tầm một số hình ảnh thể hiện nét đặc sắc của thiên nhiên ở một châu lục mà em thích nhất, sau đó chia sẻ với các bạn cùng lớp
PHẦN II: 5 PHÚT SOẠN BÀI
Khởi động:
- Từ sắp xếp được: Ấn Độ Dương
+ Đại dương lớn thứ 3 thế giới, nằm trong khu vực trung tâm bể nước nóng nhiệt đới.
1. CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI
CH :
- Số lượng: 6 châu lục: Á, Âu, Phi, Mỹ, Úc, Nam Cực.
- Vị trí:
+ Á, Âu, Phi: Bán cầu Bắc.
+ Mỹ: Bán cầu Tây.
+ Úc: Bán cầu Nam.
+ Nam Cực: Quanh cực Nam.
- Tiếp giáp:
+ Á: Âu, Phi, Úc, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
+ Âu: Á, Phi, Mỹ, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
+ Phi: Á, Âu, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
+ Mỹ: Âu, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
+ Úc: Á, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
+ Nam Cực: Nam Đại Dương.
CH :
- Địa hình: Núi cao (Himalaya), cao nguyên (Trung Siberia), đồng bằng (Tây Siberia, Hoa Bắc).
- Khí hậu: Đa dạng: xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, hàn đới (thay đổi từ Bắc xuống Nam).
- Sông ngòi: Mạng lưới phát triển.
- Thiên nhiên: Phân hóa đa dạng: đài nguyên, rừng lá kim, lá rộng, nhiệt đới ẩm; hoang mạc (sâu trong nội địa).
CH :
- Địa hình:
+ Đồng bằng (2/3 diện tích) và đồi núi.
+ Bờ biển dài, nhiều vịnh biển, bán đảo.
- Khí hậu: Ôn đới, một phần nhỏ phía bắc có khí hậu hàn đới.
- Sông ngòi: Mạng lưới dày đặc.
- Thiên nhiên:
+Rừng lá rộng, lá kim chiếm ưu thế.
+ Động vật đặc trưng: thỏ, gấu, tuần lộc,...
CH :
- Địa hình: Cao nguyên, bồn địa, đồng bằng.
- Khí hậu: Nhiệt đới, nóng và ít mưa.
- Sông ngòi: Thưa thớt, ít nước.
- Thiên nhiên: Nhiệt đới, động vật tiêu biểu: voi, tê giác, sư tử,...
CH :
- Địa hình:
+ Phía Tây: núi cao.
+ Giữa: đồng bằng.
+ Phía Đông: núi thấp, cao nguyên.
- Khí hậu: Đa dạng, thay đổi từ Bắc xuống Nam.
- Sông ngòi: Phát triển, đặc biệt ở Nam Mỹ.
- Thiên nhiên:
+ Đa dạng: rừng, đồng cỏ, hoang mạc.
+ Động vật: bò bison, con lười,...
CH :
- Địa hình:
+ Núi thấp (Đông).
+ Cao nguyên (Tây).
+ Bồn địa (trung tâm).
+ Đảo nhỏ, thấp.
- Khí hậu: Nhiệt đới, nóng quanh năm.
- Sông ngòi: Kém phát triển do ít mưa.
- Thiên nhiên: Động vật độc đáo: gấu túi, chuột túi,...
CH :
- Địa hình: Cao do lớp băng dày.
- Khí hậu: Khác biệt:
+ Hàn đới, khắc nghiệt.
+ Nhiệt độ âm quanh năm.
+ Gió mạnh, sông ngòi hiếm.
- Thiên nhiên: Đơn điệu, thực vật nghèo nàn.
2. CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
CH :
- Số lượng: 5 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương.
- Diện tích: Thái Bình Dương > Đại Tây Dương > Ấn Độ Dương > Nam Đại Dương > Bắc Băng Dương.
- Độ sâu: Thái Bình Dương > Ấn Độ Dương > Đại Tây Dương > Nam Đại Dương > Bắc Băng Dương.
3. LUYỆN TẬP
CH1:
Đặc điểm Châu lục | Địa hình | Khí hậu | Sông ngòi |
Châu Á
| Đa dạng (dãy núi cao, đồng bằng rộng lớn, cao nguyên đồ sộ) | Đủ khí hậu, thay đổi bắc xuống nam | Mạng lưới sông ngòi phát triển |
Châu Âu | Đồng bằng (2/3 diện tích), còn lại là đồi núi | Khí hậu ôn đới, phần nhỏ phía bắc là hàn đới | Mạng lưới sông ngòi dày đặc
|
Châu Phi | Địa hình khá cao, (cao nguyên, bồn địa, đồng bằng) | Khí hậu nhiệt đới, nóng, lượng mưa ít | Mạng lưới sông ngòi thưa thớt,s ít nước |
Châu Mỹ | 3 khu vực: phía tây = dãy núi cao, giữa - đồng bằng, phía đông - dãy núi, cao nguyên thấp | Đủ đới khí hậu, thay đổi bắc xuống nam | Sông ngòi phát triển (Nam Mỹ) |
Châu Đại Dương | Núi thấp (đông), cao nguyên (tây), trung tâm - bồn địa, đảo nhỏ, địa hình thấp | Khí hậu nhiệt đới, nóng quanh năm | Sông ngòi kém phát triển vì lượng mưa ít |
Châu Nam Cực | Địa hình cao (bao phủ lớp băng dày)
| Khí hậu hàn đới, khắc nghiệt, nhiệt độ <0 °C, gió mạnh | Hầu như không có |
CH2:
Giới thiệu về Thái Bình Dương:
- Lớn nhất, sâu nhất:
+ Bao phủ gần 180 triệu km2 (gần bằng Đại Tây Dương + Ấn Độ Dương).
+ Độ sâu trung bình 4.000m, có nhiều rãnh.
- Giàu tài nguyên:
+ Đáp ứng 3/5 nhu cầu cá thế giới.
+ Dồi dào cá hồi, cá ngừ.
4. VẬN DỤNG
CH1:
- Sông Nile dài nhất trên thế giới:
+ Chiều dài 6.650km, chảy từ Nam – Bắc.
+ Trải dài 11 quốc gia.
- Biểu tượng Ai Cập:
+ Nổi tiếng với hạ lưu sông châu thổ.
+ Mang lại nhiều tài nguyên cho Ai Cập.
+ Góp phần xây dựng kim tự tháp, định hình nền văn minh Ai Cập.
CH2: HS tự sưu tầm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo, giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 83, giải Lịch sử và địa lí 5 CTST trang 83
Bình luận