5 phút giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 89

5 phút giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 89. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 22. DÂN SỐ VÀ CÁC CHỦNG TỘC CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI

PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

Khởi động: Quan sát hình 1, hãy chia sẻ hiểu biết của em về dân số thế giới hiện nay.

1. DÂN SỐ THẾ GIỚI 

CH : Đọc thông tin, dựa vào bảng số liệu và quan sát hình 2, em hãy:

- Cho biết xu hướng thay đổi số dân thế giới giai đoạn 1804 - 2021

- So sánh số dân giữa các châu lục trên thế giới năm 2021.

2. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI

CH : Đọc thông tin và quan sát các hình 3, 4, em hãy:

- Cho biết tên các chủng tộc chính trên thế giới

- Mô tả một số nét chính về ngoại hình của các chủng tộc

- Xác định trên lược đồ sự phân bố các chủng tộc chính trên thế giới

3. LUYỆN TẬP

CH1: Dựa vào bảng số liệu trong bài, xếp thứ tự các châu lục theo số dân tăng dần.

CH2: Hoàn thành bảng thông tin về một số đặc điểm ngoại hình của bốn chủng tộc chính trên thế giới theo mẫu vào vở:

4. VẬN DỤNG

Em có những ứng xử như thế nào nếu học chung trường với các bạn học sinh quốc tế?

PHẦN II: 5 PHÚT SOẠN BÀI

Khởi động: 

- Dân số thế giới: > 8 tỷ người.

- 2 quốc gia đông dân nhất: Ấn Độ, Trung Quốc.

- Xu hướng: Tăng trưởng chậm lại.

1. DÂN SỐ THẾ GIỚI 

CH : 

- 1804 - 2021:

+ Tăng nhanh, đạt 8 tỷ người.

+ Mật độ trung bình: 58 người/km².

- Chênh lệch:

+ Châu Á: >50% dân số thế giới.

+ Châu Âu, Phi, Mỹ: ¼ dân số châu Á.

+ Châu Đại Dương: Thấp nhất.

2. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI

CH : 

- 4 chủng tộc chính:

+ Môn-gô-lô-it: Da vàng, tóc đen thẳng, mắt đen, mũi thấp.

+ Nê-grô-it: Da đen/nâu, tóc đen xoăn, mắt đen to, mũi rộng, môi dày.

+ Ơ-rô-pê-ô-it: Da trắng, tóc nâu/vàng gợn sóng, mắt nâu/xanh to, mũi cao, môi mỏng.

+ Ô-xtra-lô-it: Da đen/nâu đen, tóc đen xoăn, mắt đen, mũi rộng.

- Phân bố:

+ Môn-gô-lô-it: Châu Á, Bắc Mỹ.

+ Nê-grô-it: Châu Phi.

+ Ơ-rô-pê-ô-it: Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương.

+ Ô-xtra-lô-it: Châu Đại Dương, Đông Nam Á.

3. LUYỆN TẬP

CH1:

Thứ tự tăng dần: Châu Đại Dương, châu Âu, châu Mỹ, châu Phi, châu Á

CH2:

              Đặc điểm

Chủng tộc

Màu daTócMũiMắt
Ơ-rô-pê-ô-it TrắngNâu/vàng gợn sóngCaoXanh/nâu
Nê-grô-itĐenXoăn

Rộng

 

To/đen
Ô-xtra-lô-itĐen/nâu đenXoăn/đenRộngĐen
Môn-gô-lô-it

Vàng

 

Đen/thẳng ThấpĐen

4. VẬN DỤNG

Em sẽ:

- Thân thiện, hoà đồng, chan hoà với các bạn

- Giúp đỡ nếu bạn gặp khó khăn


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo, giải Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo trang 89, giải Lịch sử và địa lí 5 CTST trang 89

Bình luận

Giải bài tập những môn khác