Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ đề 5: Tim hiểu thế giới (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 5: Tim hiểu thế giới (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thế giới có mấy châu lục?
A. 6 châu lục.
- C. 8 châu lục.
- B. 7 châu lục.
- D. 4 châu lục.
Câu 2: Châu Á có địa hình như thế nào?
A. Có đại hình đa dạng với các dãy núi cao, đồng bằng rộng lớn, sơn nguyên đồ sộ.
- B. Địa hình dồi núi chiếm 2/3 diện tích.
- C. Đồng bằng chiếm 3/4 diện tích.
- D. Có địa hình chủ yếu là đồng bằng và cao nguyên.
Câu 3: Châu Phi có kiểu khí hậu nào?
- A. Chủ yếu là khí hậu ôn đới.
B. Chủ yếu là khí hậu nhiệt đới.
- C. Chủ yếu là khí hậu cận xích đạo.
- D. Chủ yếu là khí hậu hàn đới và ôn đới.
Câu 4. Châu Đại Dương có địa hình như thế nào?
- A. Núi thấp ở phía tây, cao nguyên ở phía đông, trung tâm là bổn địa.
- B. Phía đông là núi cao, phía tây là núi thấp, ở giữa là đồng bằng.
C. Phía tây là núi cao, phía đông là cao nguyên và núi thấp, giữa là đồng bằng
- D. Núi thấp ở phía đông, cao nguyên ở phía tây, trung tâm là bổn địa.
Câu 5: Thế giới có mấy đại dương?
- A. Ba đại dương.
B. Bốn đại dương.
- C. Năm đại dương.
- D. Sáu đại dương.
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của Châu Âu?
- A. Địa hình châu Âu có đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.
- B. Phần lớn châu Âu có khí hậu ôn đới.
C. Một phần nhỏ phía bắc có khí hậu cận nhiệt.
- D. Thiên nhiên châu Âu đặc sắc.
Câu 7: Đâu là đặc điểm tự nhiên của Châu Mỹ?
- A. Địa hình châu Mỹ gồm hai bộ phận rõ nét.
- B. Châu Mỹ có chủ yếu khí hậu ôn đới.
- C. Các đới khí hậu thay đổi từ đông xuống bắc.
D. Sông ngòi khá phát triển, đặc biệt ở Nam Mỹ.
Câu 8: Rừng nào là rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới?
- A. Rừng Con-go.
B. Rừng A-ma-dôn.
- C. Rừng Đại Tây Dương.
- D. Rừng New Gui-nia.
Câu 9: Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?
- A. Vành đai nóng.
- B. Vành đai lạnh.
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
- D. Vành đai ôn hòa.
Câu 10: Người da vàng có đặc điểm ngoại hình là:
A. Da vàng, tóc đen và thẳng, mắt đen, mũi thấp.
- B. Da vàng, tóc xoăn, mắt to và đen, mũi rộng.
- C. Da vàng, tóc nâu hoặc vàng gơn sóng, mắt xanh, mũi cao.
- D. Da vàng, mắt đen, tóc xoăn và đen, mũi rộng.
Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít?
- A. Chủng tộc có địa bàn cư trú rộng.
- B. Tập trung chủ yếu ở châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương.
C. Ngoại hình có da trắng, tóc nâu hoặc vàng gợn sóng, mắt xanh hoặc nâu, mũi cao, môi rộng.
- D. Tập trung chủ yếu ở châu Đại Dương, một số đảo ở Đông Nam Á.
Câu 12: Nội dung nào sau đây nói đúng về chủng tộc Nê-grô-ít?
A. Chủng tộc phân bố chủ yếu ở châu Phi.
- B. Chủng tộc phân bố chủ yếu ở châu Mỹ.
- C. Ngoại hình có da đen, tóc thẳng, mắt to và đen, mũi rộng.
- D. Ngoại hình có da trắng, tóc nâu, mũi rộng và dày.
Câu 13: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
- A. Đông Nam Bra-xin.
- B. Tây Âu và Trung Âu.
- C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 14: Mật độ dân số cho biết:
- A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
- B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
- C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 15: Thần thoại Ai Cập chứa đựng điều gì?
- A. Giá trị về văn hóa – xã hội.
- B. Giá trị về kinh tế.
- C. Giá trị về du lịch và pháp luật.
D. Giá trị về lịch sử, đạo đức, pháp luật.
Câu 16: Kim tự tháp chôn cất các pha-ra-ông để thể hiện điều gì?
A. Quyền uy bất diệt của mình.
- B. Trí thông minh, tài giỏi của mình.
- C. Sự trự vì của mình.
- D. Công lao to lớn của mình.
Câu 17: Đâu là ý đúng khi nói về đồng hồ mặt trời của Ai Cập?
- A. Được phát minh vào khoảng 3 400 TCN.
B. Ban đầu, được tạo ra từ những cột lớn và đặt dưới ánh nắng mặt trời.
- C. Khoảng 3 000 đồng hồ được cải cách.
- D. Cải cách đồng hồ bằng cách sử dụng một hệ thống đĩa hình tròn chia thành 13 phần bằng nhau.
Câu 18: Kim tự tháp Kê-ốp cao bao nhiêu mét?
- A. 144 m.
- B. 145 m.
- C. 146 m.
D. 147 m.
Câu 19: Cờ-lê-ô-pát lên ngôi khi bao nhiêu tuổi?
- A. Khi mới 15 tuổi.
- B. Khi mới 16 tuổi.
C. Khi mới 17 tuổi.
- D. Khi mới 18 tuổi.
Câu 20: Một tục lệ nổi tiếng trong quá trình chôn cất người chết của người Ai Cập cổ đại là:
A. Tục ướp xác.
- B. Tục hỏa táng.
- C. Tục mộc táng.
- D. Tục thủy táng.
Câu 21: Phần lớn lãnh thổ được bao quanh bởi:
A. Địa Trung Hải.
- C. Thái Bình Dương.
- B. Châu Đại Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 22: Đền Pác-tê-nông là kiến trúc, điêu khắc của:
- A. Ai Cập.
- B. Ấn Độ.
- C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 23: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kiến trúc, điêu khắc của Hy Lạp?
- A. Người Hy Lạp cổ đại đã đạt đến trình độ cao về kiến trúc và điêu khắc.
- B. Đền thờ Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Hy Lạp.
- C. Đền Pác-tê-nông thờ nữ thần A-tê-na.
D. Nhiều công trình của Hy Lạp cổ đại vẫn còn đến ngày nay như: tượng thần Shi-va, tượng Lực sĩ ném đĩa,…
Câu 24: Vẻ đẹp hoàn mĩ của bức tượng Lực sĩ ném đĩa nằm ở đâu?
- A. Ở phần mặt nghiêng và hành động cầm đĩa.
B. Ở phần chân nghiêng và thân nhìn chính diện.
- C. Ở tư thế nghiêng người.
- D. Ở biểu cảm trên mặt.
Câu 25: Vị thần nào đã dùng đất sét tạo ra loài người?
A. Thần Prô-mê-tê và Ê-pi-thê ớt.
- B. Thần Dớt và thần Prô-mê-tê.
- C. Thần A-tê-na và thần Hê-ra-clét.
- D. Thần Shi-va và thần Dớt.
Bình luận