Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 cánh diều bài 3 Thị trường (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 bài 3 Thị trường sách cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường?

  • A. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi mua bán
  • B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua
  • C. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi
  • D. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá

Câu 2: Thị trường lúa gạo, thị trường dầu mỏ, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản,..thuộc loại thị trường nào?

  • A. Thị trường theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch
  • B. Thị trường theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch
  • C. Thị trường theo chức năng
  • D. Thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán

Câu 3: Khu vực thành thị chính thức bao gồm những thành phần kinh tế nào?

  • A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • B. Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt
  • C. Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị
  • D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị

Câu 4:  Quan hệ nào dưới đây không phải là quan hệ cơ bản của thị trường?

  • A. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ
  • B. Quan hệ mua - bán
  • C. Quan hệ cạnh tranh hợp tác
  • D. Quan hệ cung cầu

Câu 5: Căn cứ vào tiêu chí/ đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường bảo hiểm, thị trường bất động sản?

  • A. Đối tượng hàng hoá
  • B. Phạm vi hoạt động
  • C. Vai trò của các đối tượng mua bán
  • D. Tính chất và cơ chế vận hành

Câu 6:  Thị trường có những chức năng cơ bản nào?

  • A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế
  • B. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế, chức năng thừa nhận
  • C. Chức năng thừa nhận, chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế
  • D. Chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế

Câu 7: Cơ cấu kinh tế mang tích chất nào sau đây?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính chủ quan, tính lịch sử
  • C. Tính lịch sử
  • D. Tính khách quan, tính lịch sử

Câu 8: Đâu không phải là nội dung về chức năng của thị trường?

  • A. Thừa nhận giá trị của hàng hoá
  • B. Quản lý thu nhập của các chủ thể kinh tế
  • C. Cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh tế
  • D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng

Câu 9: Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu của xã hội thì bán được, điều đó thể hiện chức năng nào của thị trường?

  • A.Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
  • B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế
  • C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
  • D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới

Câu 10: Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường?

  • A. Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán
  • B. Người mua, người bán là một trong những yếu tố cơ bản của thị trường
  • C. Chỉ có thể tìm đến thị trường thì con người mới thoả mãn được nhu cầu
  • D.  Mua - bán không phải là quan hệ của thị trường

Câu 11: Thông tin của thị trường giúp người mua điều gì?

  • A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường
  • B. Mua được hàng hóa mình cần
  • C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa
  • D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Câu 12: Nhận định không đúng là

  • A. Thị trường là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
  • B. Thị trường là môi trường quan trọng thúc đẩy sản xuất và trao đổi hàng hóa
  • C. Hình thức sản phẩm đáp ứng yêu cầu của người mua là yếu tố quan trọng nhất để hàng hóa bán được trên thị trường
  • D. Thị trường xác định số lượng hàng hóa mà người bán sẵn sàng bán, người mua sẵn sàng mua ở mỗi mức giá nhất định

Câu 13: Hình thức nào sau đây là FDI?

  • A. Doanh nghiệp liên doanh
  • B. Viện trợ có hoàn lại
  • C. Viện trợ cấp không và viện trợ cấp theo hình thức vay tín dụng
  • D. Viện trợ không hoàn lại

Câu 14: Vào mùa khai trường, các cơ sở sản xuất đã đầu tư theo công nghệ in ấn mới để có thêm những sản phẩm văn phòng phẩm sinh động, hữu ích phục vụ thị trường sử dụng bút, thước, tập vở học sinh tại địa phương. Trong trường hợp này, các cơ sở sản xuất đã thực hiện chức năng gì của thị trường?

  • A. Chức năng thừa nhận
  • B. Chức năng thông tin
  • C. Chức năng điều tiết kích thích
  • D. Chức năng điều tiết hạn chế

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng phát triển là?

  • A. Tỷ trọng của khu vực I phải giảm xuống, tỷ trọng khu vực II và III phải tăng lên
  • B. Tỷ trọng khu vực II giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và III phải tăng lên
  • C. Tỷ trọng khu vực III giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và II phải tăng lên
  • D. Tỷ trọng khu vực I và II giảm xuống, tỷ trọng khu vực III phải tăng lên

Câu 16: Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định

  • A. nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng
  • B. số lượng và giá cả hàng hóa, dịch vụ
  • C. chất lượng và mẫu mã hàng hóa, dịch vụ
  • D. lượng tiền và lượng hàng hoá, dịch vụ

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản: tiền tệ, người mua, người bán
  • B. Thị trường là nơi kiểm tra đầu tiên về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số
  • C. Thị trường là môi trường để các chủ thể kinh tế thực hiện giá trị sử dụng của hàng hoá
  • D. Thị trường có vai trò thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu sản xuất, kinh doanh

Câu 18: Thị trường có mấy chức năng chủ yếu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Nông dân ở địa phương D chuyển từ trồng dưa hấu sang trồng dứa (khóm, thơm) khi nhận thấy sức tiêu thụ dưa hấu chậm là biểu hiện nào của chức năng của thị trường?

  • A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
  • B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế
  • C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
  • D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới

Câu 20: Hai bạn M và C tranh luận với nhau về chức năng của thị trường, bạn M khẳng định, thị trường xác định mức giá tương ứng với số lượng hàng hóa mà người bán muốn bán, người mua muốn mua. Bạn C không đồng ý vì cho rằng mua bao nhiêu bán giá như thế nào là do thỏa thuận của người mua và người bán chứ thị trường không can thiệp.

Nhận định nào sau đây là đúng về tình huống trên?

  • A. Ý kiến của bạn C là không đúng. Việc giá bán do người mua và người bán quyết định thường chỉ là ở những việc mua bán không điển hình, ví dụ như A bắt buộc phải mua một thứ gì của của B với giá cao do là B nắm được thóp của A
  • B. Ý kiến của M là không đúng. Thị trường không thể chi phối giá bán của các loại hàng hoá được
  • C. Cả hai bạn M và C đều không đúng. Những gì mà hai bạn nói chỉ là một khía cạnh nhỏ của thị trường
  • D. Cả hai bạn M và C đều đúng. Tuỳ từng trường hợp giá cả sẽ khác nhau

Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại thị trường thành thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường tư liệu sản xuất?

  • A. Căn cứ vào vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
  • B. Căn cứ vào phạm vi hoạt động thị trường
  • C. Căn cứ theo đối tượng hàng hoá, dịch vụ được trao đổi, mua bán
  • D. Căn cứ vào vào tính chất và cơ chế vận hành thị trường

Câu 22: Nông dân ở địa phương D chuyển từ trồng dưa hấu sang trồng dứa (khóm, thơm) khi nhận thấy sức tiêu thụ dưa hấu chậm là biểu hiện nào của chức năng của thị trường?

  • A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng 
  • B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế
  • C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
  • D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới

Câu 23: Căn cứ theo đối tượng hàng hoá, dịch vụ được trao đổi, mua bán thị trường được chia làm mấy loại chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24:  Khu vực I của cơ cấu ngành kinh tế bao gồm?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
  • B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoáng
  • C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng
  • D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ

Câu 25: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

  • A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa
  • B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận
  • C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận
  • D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác