Tắt QC

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời Ôn tập chủ đề 1-3

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 1-3 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng về bản chất của tăng trưởng kinh tế?

  • A. sự tăng lên trong thu nhập của mỗi cá nhân trong một thời kì nhất định.
  • B. sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong khoảng thời gian nhất định.
  • C. sự tăng lên về tài sản của từng người trong xã hội trong năm nay so với năm trước.
  • D. sự gia tăng về quy mô của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định.

Câu 2: Tăng trưởng kinh tế được thể hiện qua mấy chỉ tiêu?

  • A. 3 chỉ tiêu.
  • B. 4 chỉ tiêu.
  • C. 5 chỉ tiêu.
  • D. 6 chỉ tiêu.

Câu 3: GNI là viết tắt của chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội.
  • B. Tổng thu nhập quốc dân.
  • C. Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.
  • D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia?

  • A. Là thước đo sản lượng của quốc gia, đánh giá mức độ hoạt động của nền kinh tế.
  • B. Phản ánh năng lực của nền kinh tế trong việc thỏa mãn nhu cầu của người dân.
  • C. Mức tăng GDP (so với thời điểm gốc) thể hiện sự tăng trưởng về quy mô của nền kinh tế.
  • D. Là một trong những chỉ tiêu đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia.

Câu 5: Ý nào dưới đây thể hiện đúng về cơ cấu kinh tế?

  • A. Là sự lớn lên về quy mô với những thay đổi về cấu trúc nền kinh tế, mang lại những chuyển biến tích cực về xã hội.
  • B. Là thước đo tổng hợp phản ánh sựu phát triển của con người trên các tiêu chí.
  • C. Là tiền đề vật chất để củng cố an ninh, quốc phòng, nâng cao vai trò quản lí của Nhà nước, vị thế của quốc gia.
  • D. Là tổng thể các mối quan hệ giữa các ngành, các lĩnh vực, các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc gia.

Câu 6: Cho thông tin:

Chỉ số phát triển con người của Việt Nam năm 2021 là 0,703, tăng hai bậc trong bảng xếp hạng toàn cầu, từ 117/189 quốc gia vào năm 2019 lên 115/191 quốc gia trong năm 2021. Chỉ số sức khỏe của Việt Nam đạt mức cao nhất trong ba chỉ số thành phần.

Em hãy cho biết đâu là chỉ tiêu phát triển kinh tế trong thông tin trên?

  • A. Sự gia tăng của các chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chỉ tiêu về tiến bộ xã hội
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, hợp lí.
  • D. Trình độ tiến bộ xã hội.

Câu 7: Khẳng định nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở của hội nhâp kinh tế quốc tế đối với tất cả các quốc gia?

  • A. Giành giật lợi ích cho quốc gia mình và tuân thủ quy định của các nước phát triển.
  • B. Chia sẻ lợi ích trên cơ sở các quốc gia hỗ trợ nhau.
  • C. Hi sinh một phần lợi ích và chấp hành quy định của các nước đã đặt ra.
  • D. Cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung.

Câu 8: Đâu là động lực quan trọng thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Sự tăng lên của mức sống trung bình của người dân.
  • B. Sự mong muốn hội nhập của các quốc gia đang phát triển.
  • C. Sự phát triển của kinh tế thị trường.
  • D. Sự phát triển của xã hội ở các quốc gia.

Câu 9: Việt Nam đã mở rộng quan hệ hợp tác song phương với bao nhiêu quốc gia trên thế giới?

  • A. Hơn 170 quốc gia.
  • B. 168 quốc gia.
  • C. Hơn 120 quốc gia.
  • D. 152 quốc gia.

Câu 10: Việt Nam kí kết bao nhiêu hiệp định thương mại song phương?

  • A. 90 hiệp định.
  • B. Hơn 90 hiệp định.
  • C. 80 hiệp định.
  • D. Hơn 80 hiệp định.

Câu 11. Đâu không phải cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Hội nhập kinh tế song phương.
  • B. Hội nhập kinh tế khu vực.
  • C. Hội nhập kinh tế tự động.
  • D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.

Câu 12: Trong các tổ chức quốc tế dưới đây, tổ chức nào thể hiện hình thức hội nhập kinh tế ở cấp độ toàn cầu?

  • A. EU (Liên minh châu Âu).
  • B. APEC (Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương).
  • C. WTO (Tổ chức Thương mại thế giới).
  • D. MERCOSUR (Khối thị trường chung Nam Mỹ).

Câu 13: Cơ chế chính để thực hiện AFTA là gì?

  • A. Hiệp định Thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung.
  • B. Tăng giá trị thuế với tất cả các mặt hàng xuất khẩu.
  • C. Giảm giá trị thuế với tất cả các mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Hiệp định hợp tác phát triển lâu dài.

Câu 14: Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là gì?

  • A. Du lịch phát triển mạnh.
  • B. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
  • C. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều.

Câu 15: Bảo hiểm bao gồm các loại hình nào dưới đây?

  • A. Bảo hiểm thương mại, bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm tài sản.
  • B. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm tự nguyện.
  • C. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm bắt buộc
  • D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại.

Câu 16: Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện là những ai?

  • A. Là công dân các nước nhập tịch vào Việt Nam.
  • B. Là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên.
  • C. Là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên.
  • D. Là công dân ở mọi độ tuổi trên đất nước Việt Nam.

Câu 17: Bảo hiểm thất nghiệp bắt buộc đối tượng nào dưới đây phải tham gia?

  • A. Người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Người vừa thất nghiệp.
  • B. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên.
  • C. Người chưa kí hợp đồng lao động.

Câu 18: Khi nào người lao động được hưởng trợ cấp từ bảo hiểm thất nghiệp?

  • A. Người lao động phải bị mất việc do tai nạn lao động và không tìm được việc làm mới.
  • B. Người lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và đang tích cực tìm kiếm việc làm.
  • C. Người lao động phải mắc bệnh nghề nghiệp.
  • D. Người lao động phải nghỉ hưu.

Câu 19: Khẳng định nàp dưới đây không đúng khi nói về bảo hiểm thương mại?

  • A. Bảo hiểm thương mại nhằm mục tiêu lợi nhuận.
  • B. Bảo hiểm thương mại là bảo hiểm tự nguyện.
  • C. Bảo hiểm thương mại do Nhà nước tổ chức thực hiện.
  • D. Bảo hiểm thương mại bao gồm bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe.

Câu 20: Việc không tham gia bảo hiểm y tế sẽ mang lại rủi ro gì?

  • A. Không được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh.
  • B. Không được trợ cấp thiệt hại về người và tài sản.
  • C. Không được hỗ trợ học nghề, duy trì việc làm.
  • D. Không được hỗ trợ chăm sóc sức khỏe.

Câu 21: Chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động mà đến nay vẫn chưa xin được công việc mới. Chị T đủ điều kiện hưởng chế độ bảo hiểm nào?

  • A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Bảo hiểm thương mại.
  • C. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

Câu 22: An sinh xã hội bền vững được xây dựng phù hợp với bối cảnh phát triển bền vững của quốc gia, dựa trên

  • A. phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường, công bằng xã hội.
  • B. phát triển kinh tế đi đôi với ổn định chính trị.
  • C. ổn định xã hội đi đôi với bảo vệ môi trường.
  • D. phát triển kinh tế đi đôi với trật tự xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 23: Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2020?

  • A. Tăng 0,3 %.
  • B. Tăng 0,4 %.
  • C. Tăng 0,5 %.
  • D. Tăng 0,6 %.

Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục tiêu của chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. giúp người dân tiếp cận hệ thống dịch vụ xã hội .
  • B. hỗ trợ thường xuyên đối với người có hoàn cảnh đặc thù và hỗ trợ đột xuất cho người dân ổn định cuộc sống khi gặp phải rủi ro.
  • C. hỗ trợ người dân ngăn ngừa, giảm thiểu và khắc phục hậu quả rùi ro do các biến cố trong đời sống mang lại.
  • D. đảm bảo thu nhập tối thiểu và giảm nghèo bền vững, tăng cơ hội có việc làm cho người dân.

Câu 25: Chủ thể thực hiện chính sách trợ giúp xã hội là

  • A. Nhà nước.
  • B. cá nhân.
  • C. các tổ chức của Nhà nước.
  • D. các doanh nghiệp.

Câu 26: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
  • D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.

Câu 27: Ở nhiều địa phương tổ chức các hoạt động nâng cao đời sống tinh thần, sức khỏe cho người cao tuổi bằng các nguồn lực xã hội hóa, duy trì các hoạt động thăm khám, chăm sóc sức khỏe, các phong trào văn hóa, thể dục thể thao dành cho người cao tuổi.

Những hoạt động trên đã thể hiện chính sách nào?

  • A. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế.

Câu 28: Trước năm 2018, gia đình chị H thuộc diện hộ nghèo. Với sự hỗ trợ của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020, chị T đã chịu khó tìm hiểu, vừa làm, vừa học hỏi, vừa rút kinh nghiệm để chuyển đổi cơ cấu vật nuôi, cây trồng. Đến nay, gia đình chị T đã vươn lên thoát nghèo, có thu nhập ổn định.

Em hãy cho biết, gia đình chị T đã được hưởng chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác