Tắt QC

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Chân trời bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xét về hình thức, có mấy cấp độ hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. 2 cấp độ.
  • B. 4 cấp độ.
  • C. 3 cấp độ.
  • D. 1 cấp độ.

Câu 2: Tổ chức Ngân hàng Thế giới (WB) là tổ chức quốc tế thuộc cấp độ hội nhập nào dưới đây?

  • A. Hội nhập song phương.
  • B. Hội nhập toàn cầu.  
  • C. Hội nhập đa phương.
  • D. Hội nhập khu vực.

Câu 3: Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) có hiệu lực từ năm 2009. Phương án nào dưới đây mô tả đúng về cấp độ hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam trong Hiệp định này?

  • A. Song phương.
  • B. Đa phương.
  • C. Khu vực.
  • D. Toàn cầu.

Câu 4: Khẳng định nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở của hội nhâp kinh tế quốc tế đối với tất cả các quốc gia?

  • A. Giành giật lợi ích cho quốc gia mình và tuân thủ quy định của các nước phát triển.
  • B. Chia sẻ lợi ích trên cơ sở các quốc gia hỗ trợ nhau.
  • C. Hi sinh một phần lợi ích và chấp hành quy định của các nước đã đặt ra.
  • D. Cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung.

Câu 5: Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thé giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung được gọi là

  • A. khu vực hóa.
  • B. toàn cầu hóa.
  • C. hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. đa dạng hóa – đa phương hóa.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây không phải là dịch vụ thu ngoại tệ?

  • A. Giao thông vận tải quốc tế.
  • B. Xuất nhập khẩu lao động.
  • C. Du lịch nội địa.   
  • D. Du lịch quốc tế.

Câu 7: Đầu tư quốc tế được chia thành hai hình thức chủ yếu là

  • A. đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài.
  • B. thanh toán và tín dụng quốc tế.
  • C. xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá.
  • D. đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.  

Câu 8: Đâu là động lực quan trọng thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Sự tăng lên của mức sống trung bình của người dân.
  • B. Sự mong muốn hội nhập của các quốc gia đang phát triển.
  • C. Sự phát triển của kinh tế thị trường.
  • D. Sự phát triển của xã hội ở các quốc gia.

Câu 9: Hội nhập kinh tế quốc tế có ý nghĩa như thế nào đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A.Là con đường tốt nhất để rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác và phát huy lợi thế.
  • B. Có cơ hội cạnh tranh với các nước phát triển trên thế giới và khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
  • C. Là con đường tốt nhấy để thúc đẩy ngoại giao và nhận hỗ trợ từ các nước phát triển.
  • D. Nâng cao nhận thức của người dân và xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo trong nước.

Câu 10:Đâu không phải là mục tiêu của hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tìm kiếm nguồn lực, cơ hội phát triển.
  • B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác.
  • C. Phát huy lợi thế của quốc gia trong phân công lao động quốc tế.
  • D. Gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường quốc tế.

Câu 11: Quá trình liên kết, hợp tác giữa các quốc gia trên cơ sở tương đồng về địa lí, kinh tế, chính trị, xã hội hoặc có chung mục tiêu phát triển là nội dung của hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?

  • A. Hội nhập song phương
  • B. Hội nhập toàn cầu.
  • C. Hội nhập khu vực.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
  • B. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • C. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.
  • D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.

Câu 13: Việt Nam đã mở rộng quan hệ hợp tác song phương với bao nhiêu quốc gia trên thế giới?

  • A. Hơn 170 quốc gia.
  • B. 168 quốc gia.
  • C. Hơn 120 quốc gia.
  • D. 152 quốc gia.

Câu 14: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào dưới đây?

  • A. WTO
  • B. AFTA
  • C. APEC
  • D.OPEC

Câu 15: Thế nào là hội nhập kinh tế song phương?

  • A. Là sự liên kết đa quốc gia trong cùng khu vực.
  • B. Là sự liên kết và hợp tác giữa năm quốc gia.
  • C. Là sự liên kết, hợp tác giữa hai quốc gia.
  • D. Là sự hợp tác giữa ba quốc gia.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải lợi ích Việt Nam có được khi gia nhâp WTO?

  • A. Tăng cường thương mại.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Giúp doanh nghiệp nước ta tham gia sâu vào mạng lưới sản xuất toàn cầu.
  • D.Giúp loại bỏ nguy cơ mất ổn định kinh tế -  chính trị.

Câu 17: Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến nền kinh tế của mỗi quốc gia là

  • A. làm gia tăng mức độ cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế.
  • B. tranh thủ được các nguồn lực từ bên ngoài.
  • C. làm nảy sinh một số vấn đề an ninh trật tự và an toàn xã hội.
  • D. làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường quốc tế.

Câu 18: Quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm nội dung nào?

  • A. Thương mại quốc tế.
  • B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.
  • C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.
  • D. Hợp tác đầu tư quốc tế.

Câu 19: Năm 2020, Việt Nam thuộc top bao nhiêu quốc gia thu hút nhiều FDI nhất thế giới?

  • A. Top 3.
  • B. Top 5.
  • C. Top 10.
  • D. Top 20.

Câu 20: Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là gì?

  • A. Du lịch phát triển mạnh.
  • B. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
  • C. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác