Tắt QC

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Chân trời bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thé giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung được gọi là

  • A. khu vực hóa.
  • B. toàn cầu hóa.
  • C. hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. đa dạng hóa – đa phương hóa.

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở của hội nhâp kinh tế quốc tế đối với tất cả các quốc gia?

  • A. Giành giật lợi ích cho quốc gia mình và tuân thủ quy định của các nước phát triển.
  • B. Chia sẻ lợi ích trên cơ sở các quốc gia hỗ trợ nhau.
  • C. Hi sinh một phần lợi ích và chấp hành quy định của các nước đã đặt ra.
  • D. Cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung.

Câu 3: Đâu là động lực quan trọng thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Sự tăng lên của mức sống trung bình của người dân.
  • B. Sự mong muốn hội nhập của các quốc gia đang phát triển.
  • C. Sự phát triển của kinh tế thị trường.
  • D. Sự phát triển của xã hội ở các quốc gia.

Câu 4: Hội nhập kinh tế quốc tế có ý nghĩa như thế nào đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Là con đường tốt nhất để rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác và phát huy lợi thế.
  • B. Có cơ hội cạnh tranh với các nước phát triển trên thế giới và khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
  • C. Là con đường tốt nhấy để thúc đẩy ngoại giao và nhận hỗ trợ từ các nước phát triển.
  • D. Nâng cao nhận thức của người dân và xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo trong nước.

Câu 5: Thế nào là hội nhập kinh tế song phương?

  • A. Là sự liên kết đa quốc gia trong cùng khu vực.
  • B. Là sự liên kết và hợp tác giữa năm quốc gia.
  • C. Là sự liên kết, hợp tác giữa hai quốc gia.
  • D. Là sự hợp tác giữa ba quốc gia.

Câu 6: Quá trình liên kết, hợp tác giữa các quốc gia trên cơ sở tương đồng về địa lí, kinh tế, chính trị, xã hội hoặc có chung mục tiêu phát triển là nội dung của hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?

  • A. Hội nhập song phương
  • B. Hội nhập toàn cầu.
  • C. Hội nhập khu vực.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 7: Việt Nam đã mở rộng quan hệ hợp tác song phương với bao nhiêu quốc gia trên thế giới?

  • A. Hơn 170 quốc gia.
  • B. 168 quốc gia.
  • C. Hơn 120 quốc gia.
  • D. 152 quốc gia.

Câu 8: Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến nền kinh tế của mỗi quốc gia là

  • A. làm gia tăng mức độ cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế.
  • B. tranh thủ được các nguồn lực từ bên ngoài.
  • C. làm nảy sinh một số vấn đề an ninh trật tự và an toàn xã hội.
  • D. làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường quốc tế.

Câu 9: Việt Nam kí kết bao nhiêu hiệp định thương mại song phương?

  • A. 90 hiệp định.
  • B. Hơn 90 hiệp định.
  • C. 80 hiệp định.
  • D. Hơn 80 hiệp định.

Câu 10: Năm 2020, Việt Nam thuộc top bao nhiêu quốc gia thu hút nhiều FDI nhất thế giới?

  • A. Top 3.
  • B. Top 5.
  • C. Top 10.
  • D. Top 20.

Câu 11. Đâu không phải là mục tiêu của hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tìm kiếm nguồn lực, cơ hội phát triển.
  • B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác.
  • C. Phát huy lợi thế của quốc gia trong phân công lao động quốc tế.
  • D. Gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường quốc tế.

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
  • B. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • C. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.
  • D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.

Câu 13: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào dưới đây?

  • A. WTO
  • B. AFTA
  • C. APEC
  • D. OPEC

Câu 14. Đâu không phải cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Hội nhập kinh tế song phương.
  • B. Hội nhập kinh tế khu vực.
  • C. Hội nhập kinh tế tự động.
  • D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.

Câu 15: Trong các tổ chức quốc tế dưới đây, tổ chức nào thể hiện hình thức hội nhập kinh tế ở cấp độ toàn cầu?

  • A. EU (Liên minh châu Âu).
  • B. APEC (Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương).
  • C. WTO (Tổ chức Thương mại thế giới).
  • D. MERCOSUR (Khối thị trường chung Nam Mỹ).

Câu 16: Đâu không phải là hoạt động kinh tế đối ngoại?

  • A. Thị trường chung.
  • B. Đầu tư quốc tế.
  • C. Các dịch vụ thu ngoại lệ.
  • D. Thương mại quốc tế.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác