Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 9 Base - Thang pH

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài 9 Base - Thang pH - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Base nào là kiềm?

  • A. Ba(OH)2
  • B. Cu(OH)2
  • C. Mg(OH)2
  • D. Fe(OH)2

Câu 2:  Phát biểu đúng là

  • A. Môi trường kiềm có pH<7.
  • B. Môi trường kiềm có pH>7.
  • C. Môi trường trung tính có pH≠7.
  • D. Môi trường acid có pH>7.

Câu 3: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Tím
  • D. Vàng

Câu 4: Thang pH được dùng để:

  • A. biểu thị độ acid của dung dịch
  • B. biểu thị độ base của dung dịch
  • C. biểu thị độ acid, base của dung dịch
  • D. biểu thị độ mặn của dung dịch

Câu 5:  Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

  • A. Đơn chất, hydrogen, OH
  • B. Hợp chất, hydroxide, OH
  • C. Đơn chất, hydroxide, H+
  • D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 6: Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng:

  • A. Đất bị phèn, chua
  • B. Đất bị nhiễm mặn
  • C. Mưa acid
  • D. Nước  bị nhiễm kiềm

Câu 7: Tìm phát biểu đúng:

  • A. Bazơ là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
  • B. Axit là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
  • C. Bazơ hay còn gọi là kiềm
  • D. Chỉ có bazơ tan mới gọi là kiềm

Câu 8: Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm rất hẹp khoảng:

  • A. 7,25-7,35
  • B. 7,35-7,45
  • C. 7,45-7,55
  • D. 7,55-7,65

Câu 9: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Trung tính                                                      
  • B. Bazơ               
  • C. Axít                                                       
  • D. Lưỡng tính

Câu 10: Điền vào chỗ trống: "pH của môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của ... và ... "

  • A. cá, hoa
  • B. động vật, nấm
  • C. thực vật, lưỡng cư
  • D. thực vật, động vật

Câu 11: Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường:

  • A. Trung tính 
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Muối

Câu 12: Nếu pH<7 thì dung dịch có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Muối
  • D. Trung tính

Câu 13: Nếu pH>7 thì dung dịch có môi trường:

  • A. Muối
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Trung tính

Câu 14: Hoàn thành phương trình sau: KOH + ...?... 

 K2SO4 +H2O 

  • A. KOH + H2SO4  K2SO4 +H2O 
  • B. 2KOH + SO4  K2SO4 +2H2O 
  • C. 2KOH + H2SO4  K2SO4 +2H2O 
  • D. KOH + SO4  K2SO4 +H2O 

Câu 15: Cho V ml dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? 

  • A. 30 ml
  • B. 100 ml
  • C. 90 ml
  • D. 45 ml

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. NaOH.
  • B. H2SO4.
  • C. NaCl.
  • D. HNO3.

Câu 17: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh                                             
  • B. Làm quỳ tím hoá đỏ
  • C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô                  
  • D. Không làm đổi màu quỳ tím

Câu 18: Thang pH thường dùng có các giá trị:

  • A. Từ 5 đến 8
  • B. Từ 1 đến 14
  • C. Từ 1 đến 13
  • D. Từ 1 đến 7

Câu 19: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh                                    
  • B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước
  • C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước    
  • D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 20: Sữa tươi có độ pH ở khoảng:

  • A. 5,6
  • B. 6,7
  • C. 7,8
  • D. 8,9

Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa  a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:

  • A. 0,3 mol
  • B. 0,4 mol
  • C. 0,6 mol
  • D. 0,9 mol 

Câu 22: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 17,645 g         
  • B. 16,475 g         
  • C. 17,475 g         
  • D. 18,645 g

Câu 23: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

  • A. CO2                
  • B. SO2                           
  • C. N2                             
  • D. HCl

Câu 24: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:

  • A. 2,479 lít            
  • B. 4,958 lít            
  • C. 3,719 lít            
  • D. 7,437 lít

Câu 25: Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, nhôm, chất tẩy rửa, ... là:

  • A. Ca(OH)2
  • B. Ba(OH)2
  • C. KOH
  • D. NaOH

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác