Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Kết nối giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 giữa học kì 1 sách kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng nung đá vôi.
  • B. Phản ứng đốt cháy cồn.
  • C. Phản ứng đốt cháy than.
  • D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.

Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là

  • A. pin 1,5 V
  • B. ampe kế.
  • C. vôn kế.
  • D. công tắc.

Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí?

  • A. Gỗ cháy thành than.
  • B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
  • C. Cơm bị ôi thiu.
  • D. Hòa tan đường ăn vào nước.

Câu 4: Thang pH được dùng để:

  • A. biểu thị độ acid của dung dịch.
  • B. biểu thị độ base của dung dịch
  • C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
  • D. biểu thị độ mặn của dung dịch

Câu 5: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.

  • A. Al + dd NaOH ở 25oC .
  • B. Al + dd NaOH ở 30oC.
  • C. Al + dd NaOH ở 40oC.
  • D. Al + dd NaOH ở 50oC.

Câu 6: Cho phương trình hóa học : N+ 3H→ 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là

  • A. 1:2:3.
  • B. 2:3:1.
  • C. 1:3:2.
  • D. 2:1:3.

Câu 7: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?

  • A. Nồng độ.
  • B. Không khí.
  • C. Vật liệu.
  • D. Hóa chất.

Câu 8: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Phễu lọc.
  • B. Ống đong có mỏ.
  • C. Ống nghiệm.
  • D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 9: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  • A. Xanh.
  • B. Đỏ.
  • C. Tím.
  • D. Vàng.

Câu 10: Thiết bị cung cấp điện là

  • A. pin 1,5 V.
  • B. ampe kế.
  • C. vôn kế.
  • D. công tắc.

Câu 11: Có thể thu khí N2 bằng cách nào

  • A. Đặt đứng bình.
  • B. Đặt úp bình.
  • C. Đặt ngang bình.
  • D. Cách nào cũng được.

Câu 12: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho

  • A. thời gian phản ứng
  • B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
  • C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
  • D. thể tích chất đã tham gia phản ứng

Câu 14: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl)  vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là

  • A. 250 gam.                     
  • B. 200 gam.                  
  • C. 300 gam.
  • D. 350 gam.

Câu 15: Tìm phát biểu đúng:

  • A. Base là hợp chất mà phân tử có chưa nguyên tử kim loại
  • B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
  • C. Base hay còn gọi là kiềm
  • D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm

Câu 16: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit l

  • A. 1.                        
  • B. 2.                  
  • C. 3.                       
  • D. 4.

Câu 17: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là

  • A. 250 gam.
  • B. 200 gam.
  • C. 300 gam.
  • D. 350 gam.

Câu 18: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?

  • A. 1 bước.             
  • B. 2 bước.                        
  • C. 3 bước.               
  • D. 4 bước.

Câu 19: Cho phản ứng hóa học sau: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3  + 3H2

Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là

  • A. 6 mol.
  • B. 9 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. 5 mol.

Câu 20: Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là

  • A. phenolphtalein.
  • B. quỳ tím.
  • C. dung dịch H2SO4.
  • D. dung dịch HCl.

Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
  • C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
  • D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Câu 22: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:

Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide

Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:

  • A. 40 gam .
  • B. 44 gam.
  • C. 48 gam.
  • D. 52 gam.

Câu 23: Khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.

  • A. 10,8 (g/mol)
  • B. 54 (g/mol)
  • C. 27 (g/mol)
  • D. 36 (g/mol)

Câu 24: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”

  • A. (1) tổng, (2) tích
  • B. (1) tích, (2) tổng
  • C. (1) tổng, (2) tổng
  • D. (1) tích, (2) tích

Câu 25: Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 10%
  • D. 35%

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác