Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Kết nối giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 giữa học kì 1 sách kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khi như SO,, NO... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng:

  • A. Đất bị phèn, chua.
  • B. Đất bị nhiễm mặn.
  • C. Mưa acid.
  • D. Nước bị nhiễm kiềm.

Câu 2: Dung dịch là gì?

  • A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước
  • B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
  • C. Hỗn hợp chất tan và nước
  • D. Hỗn hợp chất tan và dung môi

Câu 3: Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường:

  • A. Trung tính
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Lưỡng tính

Câu 4: Tìm phát biểu đúng.

  • A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
  • B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
  • C. Base hay còn gọi là kiềm
  • D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm

Câu 5: Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khi H2 thu được (ở đktc).

  • A. 1,24 lít.
  • B. 2,479 lít.
  • C. 12,4 lít.
  • D. 24,79 lít.

Câu 6: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?

  • A. Không khí.  
  • B. Hóa chất.                 
  • C. Nồng độ.                     
  • D. Vật liệu. 

Câu 7: Acid là những chất làm cho quỹ tím chuyển sang màu nào trong số các mẫu sau đây?

  • A. Xanh.
  • B. Đỏ.
  • C. Tím.
  • D. Vàng.

Câu 8: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là

  • A. muối NaCl.
  • B. nước.
  • C. muối NaCl và nước.
  • D. dung dịch nước muối thu được.

Câu 9: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Điền vào chỗ trống: “pH của môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của ... và …”

  • A. cá, hoa
  • B. động vật, nấm
  • C. thực vật, lưỡng cư
  • D. thực vật, động vật

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(1) Muối tác dụng với acid tạo thành muối mới và acid mới.

(2) Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.

(3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.

(4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là

  • A. 21,43%.
  • B. 26,12%.
  • C. 28,10%.
  • D. 29,18%

Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Pb
  • D. Hg

Câu 14: Cho dung dịch sunfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

  • A. Khí hydrogen.
  • B. Khí oxygen.
  • C. Khí sulfur dioxide.
  • D. Khí hidrogen sulfide

Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra lớn ...".

  • A. Đơn chất, hydrogen, OH-
  • B. Hợp chất, hydroxide, H+
  • C. Đơn chất, hydroxide, OH-
  • D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. NaOH.
  • B. H2SO4.
  • C. NaCl.
  • D. HNO3.

Câu 17: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

  • A. Thay đổi tuần hoàn.      
  • B. Bằng nhau.    
  • C. Khác nhau.              
  • D. Chưa xác định được.

Câu 18: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quỳ tìm đổi màu đỏ

  • A. HNO3
  • B. NaOH
  • C. Ca(OH)2
  • D. NaCl

Câu 19: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.

  • A . Al + dd NaOH ở 40oC.                                 
  • B. Al + dd NaOH ở 50oC.
  • C. Al + dd NaOH ở 25oC.
  • D. Al + dd NaOH ở 30oC.

Câu 20: Kim loại X tác dụng với hydrochloric acid (HCI) sinh ra khi hydrogen. Dẫn khí hydrogen qua oxide của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y.. Hai kim loại X và Y lần lượt là:

  • A. Cu, Ca
  • B. Pb, Cu
  • C. Pb, Ca
  • D. Ag, Cu

Câu 21: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:

  • A. MnO2
  • B. SiO2
  • C. PdO2
  • D. Fe3O4

Câu 22: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch hydrochloric acid HCl, sau phản ứng thu được 7,437 lít khi H2 ở đktc. Kim loại A là

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 23: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid?

  • A. Cu2O
  • B. Fe2O3
  • C. Mn2O7
  • D. Cr2O3

Câu 24: Cho V ml dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là?

  • A. 30 ml
  • B. 100 ml
  • C. 90 ml
  • D. 45 ml

Câu 25: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là

  • A. Có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh làm.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác