Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 kết nối Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Việc làm nào sau đây chưa đúng để giữ vệ sinh cơ thể?

  • A. Mặc quần áo ẩm ướt.
  • B. Tắm nguồn nước sạch.
  • C. Vệ sinh nhẹ nhàng bên ngoài cơ quan sinh dục.
  • D. Vệ sinh vùng xung quanh cơ quan sinh dục và hậu môn.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn khác giới và cùng giới?

  • A. Cùng nhau dọn dẹp lớp học.
  • B. Giúp các bạn làm bài tập.
  • C. Nghĩ rằng việc trang trí lớp học là của con gái.
  • D. Giúp đỡ bạn khi bạn đến kì kinh nguyệt.

Câu 3: Vì sao có sự thay đổi về ngoại hình, sinh lí, tâm lí, các mối quan hệ xã hội,…ở tuổi vị thanh niên?

  • A. Do cơ thể tăng cường tiết hoóc-môn sinh dục.
  • B. Do chiều cao tăng nhanh.
  • C. Do sự tác động của môi trường.
  • D. Do sự tác động của gia đình và xã hội.

Câu 4: Em cần làm gì khi thấy một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu, bạn ấy chống lại những người anh họ vẫn không buông ra?

  • A. Bỏ qua vì đó là anh em họ.
  • B. Phản đối hành vi đó.
  • C. Bỏ qua vì đó không phải việc của mình.
  • D. Giữ im lặng.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây có nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục?

  • A. Em bị ngã xe và được người lạ đưa vào bệnh viện.
  • B. Cô giáo xoa đầu động viên khi em chưa đạt kết quả học tập như mong muốn.
  • C. Em được các bạn trong lớp khen học giỏi.
  • D. Có người lạ trên mạng xã hội dụ dỗ nghỉ học để đi chơi.

Câu 6: Trong quá trình hình thành cơ thể người, phôi phát triển thành gì?

  • A. Hợp tử.
  • B. Trứng.
  • C. Thai nhi.
  • D. Em bé.

Câu 7: Cơ quan sinh dục của bố tạo ra

  • A. trứng.
  • B. tinh trùng.
  • C. hợp tử.
  • D. phôi.

Câu 8: Ở tuổi dậy thì, trẻ em có những thay đổi về

  • A. cơ thể, cảm xúc,…
  • B. đặc điểm xã hội.
  • C. đặc điểm sinh học.
  • D. khả năng vận động.

Câu 9: Bạn nữ trong hình cần làm gì để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần tuổi dậy thì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Sử dụng các loại xà phòng để rửa mặt.
  • B. Thay khăn rửa mặt hàng ngày.
  • C. Sát khuẩn bằng nước muối thường xuyên
  • D. Rửa mặt bằng nước sạch thường xuyên và giữ cho da khô thoáng.

Câu 10:Đối với các bạn nữ, trong thời kì kinh nguyệt, sau bao lâu cần thay băng vệ sinh một lần?

  • A. 6 đến 8 tiếng.
  • B. 10 đến 12 tiếng.
  • C. 1 đến 2 tiếng.
  • D. 3 đến 4 tiếng.

Câu 11: Tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách là gì?

  • A. Để tuyến bã nhờn hoạt động hiệu quả.
  • B. Tạo môi trường cho vi khuẩn có lợi phát triển.
  • C. Tránh vi khuẩn đi từ hậu môn đi vào cơ quan sinh dục, gây viêm nhiễm.
  • D. Giữ cho sinh dục luôn khô thoáng.

Câu 12: Đặc điểm sinh học nào sau đây chỉ có ở các bạn nam?

  • A. Sinh con.
  • B. Có kinh nguyệt.
  • C. Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
  • D. Cho con bú.

Câu 13: Đặc điểm sinh học nào sau đây chỉ có ở các bạn nữ?

  • A. Có cơ quan nội tiết.
  • B. Có mũi cao.
  • C. Có khuôn mặt tròn.
  • D. Có buồng trứng.

Câu 14: Đâu là đặc điểm xã hội của con người?

  • A. Da nâu.
  • B. Có kinh nguyệt.
  • C. Giọng nói trầm.
  • D. Làm nghề giáo viên.

Câu 15: Chiều cao tăng rất nhanh, cơ quan sinh dục phát triển, xuất hiện lông nách, lông mu, gia tăng tiết chất nhờn ở da,…là những đặc điểm của độ tuổi nào?

  • A. Tuổi thơ ấu.
  • B. Tuổi trưởng thành.
  • C. Tuổi già.
  • D. Tuổi vị thành niên.

Câu 16: Khi con người bước vào tuổi già, sức khỏe và sự nhạy bén có đặc điểm gì?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Ngắn dần.
  • D. Phát triển mạnh mẽ.

Câu 17: Tuổi trưởng thành có độ tuổi trong khoảng nào?

  • A. 20 đến 40 tuổi.
  • B. 20 đến 50 tuổi.
  • C. 20 đến 60 tuổi.
  • D. 18 đến 55 tuổi.

Câu 18:Điều gì sẽ xảy ra với mỗi gia đình nếu không có sự sinh sản?

  • A. Sẽ không có người tiếp nối các thế hệ.
  • B. Gia đình trở nên ấm cúng hơn.
  • C. Chi phí sinh hoạt tăng.
  • D. Xã hội phát triển.

Câu 19: Trong hoạt động hằng ngày, khi có cảm giác an toàn, chúng ta sẽ cảm thấy như thế nào?

  • A. Lo lắng, bất an,…
  • B. Bất an, sợ hãi,…
  • C. Sợ hãi, hoang mang, lo lắng,…
  • D. Vui vẻ, thoải mái, không lo lắng, sợ hãi,…

Câu 20: Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ và bạn nam có những dấu hiệu gì?

  • A. Có những thay đổi về cơ thể và cảm xúc.
  • B. Sức khỏe tinh thần và thể chất bị suy giảm.
  • C. Có tinh thần vận động mạnh mẽ.
  • D. Trí nhớ phát triển mạnh.

Câu 21: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn khác giới và cùng giới?

  • A. Cùng nhau dọn dẹp lớp học.
  • B. Giúp các bạn làm bài tập.
  • C. Nghĩ rằng việc trang trí lớp học là của con gái.
  • D. Giúp đỡ bạn khi bạn đến kì kinh nguyệt.

Câu 22: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự tôn trọng bạn khác giới và cùng giới?

  • A. Không chơi cùng bạn ít nói trong lớp.
  • B. Cảm thông và chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp.
  • C. Trêu đùa bạn nữ có mái tóc xoăn.
  • D. Châm chọc, chế giễu bạn vì bạn là con trai nhưng hay khóc.

Câu 23: Tuổi dậy thì ở nữ bắt đầu từ khoảng thời gian nào?

  • A. 7 đến 12 tuổi.
  • B. 8 đến 13 tuổi.
  • C. 9 đến 14 tuổi.
  • D. 10 đến 15 tuổi.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác