Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 kết nối Ôn tập chủ đề 3: Thực vật và động vật (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 3: Thực vật và động vật (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Động vật đẻ con nào dưới đây chỉ đẻ mỗi lứa một con?

  • A. Hươu cao cổ.
  • B. Chuột.
  • C. Chó.
  • D. Khỉ.

Câu 2: Động vật đẻ con nào dưới đây đẻ con thường đẻ mỗi lứa nhiều con?

  • A. Nai.
  • B. Hươu cao cổ.
  • C. Sư tử.
  • D. Cá heo.

Câu 3: Ở động vật đẻ con, con non được nuôi bằng sữa mẹ đến khi nào?

  • A. Đến khi con mẹ không còn sữa.
  • B. Đến khi con non phát triển thành con trưởng thành và có thai.
  • C. Đến khi có thể tự kiếm ăn và phát triển thành con trưởng thành.
  • D. Đến khi con mẹ đẻ lứa tiếp theo.

Câu 4: Ở động vật đẻ trứng, nhộng sẽ phát triển thành gì?

  • A. Ấu trùng.
  • B. Con trưởng thành.
  • C. Trứng.
  • D. Thai.

Câu 5: Ở động vật đẻ con, con non ăn gì đến khi có thể tự kiếm ăn?

  • A. Ăn thức ăn của con mẹ.
  • B. Ăn thức ăn thô.
  • C. Động vật không xương sống.
  • D. Sữa mẹ.

Câu 6: Chó con mới được sinh ra được chó mẹ nuôi bằng gì?

  • A. Thức ăn xanh.
  • B. Sữa mẹ.
  • C. Thức ăn thô.
  • D. Chất dinh dưỡng.

Câu 7: Ở động vật đẻ trứng, ấu trùng nở ra từ trứng phát triển thành gì?

  • A. Nhộng.
  • B. Con non.
  • C. Con trưởng thành.
  • D. Thai.

Câu 8:Hoa nào dưới đây là hoa đơn tính?

  • A. Hoa bưởi.
  • B. Hoa chuối.
  • C. Hoa bí ngô.
  • D. Hoa đậu đũa.

Câu 9:Hoa bồ công anh thụ phấn bằng cách nào?

  • A. Thụ phấn nhờ côn trùng.
  • B. Thụ phấn nhờ gió.
  • C. Tự thụ phấn.
  • D. Thụ phấn nhờ chim.

Câu 10:Hoa thụ phấn nhờ gió thường có đặc điểm gì?

  • A. Màu sắc sặc sỡ, đài hoa, cánh hoa lớn.
  • B. Màu sắc đơn giản, đài hoa, cánh hoa nhỏ hoặc không có.
  • C. Màu sắc sặc sỡ, không có đài hoa, cánh hoa lớn.
  • D. Màu sắc sặc sỡ, mật ngọt và mùi hương hấp dẫn.

Câu 11: Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong quá trình sinh sản của bò?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cơ quan sinh dục của bò cái tạo ra trứng.
  • B. Phôi phát triển thành thai.
  • C. Hợp tử phát triển thành phôi.
  • D. Trứng được thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử.

Câu 12:Cây con trong hình vẽ sau mọc lên từ bộ phận nào của cây mẹ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Rễ.
  • B. Thân.
  • C. Lá.
  • D. Hạt.

Câu 13: Cây con có thể mọc lên từ

  • A. hạt hoặc từ rễ, thân, lá của cây mẹ.
  • B. hạt hoặc hoa của cây mẹ.
  • C. hạt hoặc hoa, quả, thân, lá của cây mẹ.
  • D. hoa, quả, rễ, thân, lá của cây mẹ.

Câu 14: Các giai đoạn phát triển chính của cây mọc lên từ hạt gồm

  • A. nảy mầm, cây con, ra hoa, tạo quả.
  • B. nảy mầm, nảy chồi, cây trưởng thành.
  • C. cây con, cây trưởng thành.
  • D. nảy mầm, cây con, cây trưởng thành.

Câu 15: Ấu trùng muỗi sống ở đâu?

  • A. Trong nước.
  • B. Bụi cây rậm.
  • C. Trên cạn.
  • D. Mọi nơi.

Câu 16:Đâu không là cách để giảm thiệt hại do sâu bướm gây ra?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu.
  • B. Kiểm tra và loại bỏ những lá hoặc hoa bị nhiễm sâu.
  • C. Không nuôi các con thiên địch của sâu bướm.
  • D. Bắt sâu bướm bằng bẫy.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thể hạn chế được sự phát triển của muỗi?

  • A. Giữ môi trường sống ẩm ướt.
  • B. Dọn dẹp môi trường.
  • C. Phun thuốc diệt muỗi.
  • D. Dùng các loại tinh dầu để xuôi đuổi muỗi.

Câu 18: Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong quá trình sinh sản của bò?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cơ quan sinh dục của bò cái tạo ra trứng.
  • B. Phôi phát triển thành thai.
  • C. Hợp tử phát triển thành phôi.
  • D. Trứng được thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử.

Câu 19: Ở động vật đẻ con, hình dạng của con non với con trưởng thành có đặc điểm gì?

  • A. Con non rất khác con trưởng thành.
  • B. Con non giống với con trưởng thành.
  • C. Con non có thể giống hoặc khác con trưởng thành.
  • D. Con non sau khi được huấn luyện sẽ giống với con trưởng thành.

Câu 20: Bộ phận số 6 trong hình có tên là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bao phấn.
  • B. Đầu nhụy.
  • C. Chỉ nhị.
  • D. Vòi nhụy.

Câu 21: Sắp xếp các hình phù hợp với các giai đoạn phát triển của cây khoai tây bắt đầu từ thân (thân củ).

TRẮC NGHIỆM

  • A. a – c – b – d.
  • B. d – b – a – c.
  • C. b – d – c – a.
  • D. c – a – b – d.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác