Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 Cánh diều bài 15: Sự sinh sản ở người

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 Cánh diều bài 15: Sự sinh sản ở người có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ thể người được hình thành từ sự kết hợp từ

  • A. trứng của mẹ và tinh trùng của bố qua thụ tinh tạo thành hợp tử.
  • B. tử cung của mẹ và tinh trùng của bố qua thụ tinh tạo thành hợp tử.
  • C. phôi thai của bố và mẹ.
  • D. sự thụ tinh từ trứng của mẹ.

Câu 2: Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu?

  • A. Trong cơ quan sinh dục của người mẹ.
  • B. Trong cơ quan tiêu hóa của người mẹ.
  • C. Trong cơ quan tuần hoàn của người mẹ.
  • D. Trong cơ quan hô hấp của người mẹ. 

Câu 3: Sự thụ tinh xảy ra khi nào?

  • A. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành thai nhi.
  • B. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
  • C. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành phôi.
  • D. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành em bé.

Câu 4: Sinh sản ở người là gì? 

  • A. Là quá trình gặp nhau và kết hợp giữa trứng và tinh trùng.
  • B. Là quá trình nuôi con và dạy con đến khi trưởng thành.
  • C. Là một vòng đời con người và duy trì xã hội loài người. 
  • D. Là tạo ra thế hệ mới, tiếp nối các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ.

Câu 5: Hợp tử phát triển ở đâu?

  • A. Trong trứng.
  • B. Trong bụng mẹ.
  • C. Trong tử cung.
  • D. Trong cơ quan tiêu hóa.

Câu 6: Cơ quan sinh dục của bố tạo ra

  • A. trứng.
  • B. tinh trùng.
  • C. hợp tử.
  • D. phôi.

Câu 7: Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?

https://lh7-us.googleusercontent.com/hmloMuI0QlWBSIZUtMMuRw7vlVWKIvZksQo4HHXaSZq5YwYn96S-vKluR27d5PtA8_SIxpPgV85raa52HHc6mrHjaLgnPii81SUS7HKr43FwqVNO0RzWLWgUzM0C30U70Ki5DdsAH6C5DTKKRVeWHQ

  • A. Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng.
  • B. Phôi phát triển thành thai nhi.
  • C. Hợp tử di chuyển dần về tử cung, phát triển thành phôi.
  • D. Tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử. 

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với mỗi gia đình nếu không có sự sinh sản?

  • A. Sẽ không có người tiếp nối các thế hệ.
  • B. Gia đình trở nên ấm cúng hơn.
  • C. Chi phí sinh hoạt tăng.
  • D. Xã hội phát triển.

Câu 9: Sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố qua thụ tinh tạo thành

  • A. trứng.
  • B. tử cung.
  • C. thai nhi.
  • D. hợp tử.

Câu 10: Chọn phát biểu sai về ý nghĩa của sự sinh sản ở người.

  • A. Cung cấp lực lượng lao động cho xã hội.
  • B. Góp phần giữ gìn, xây dựng và phát triển đất nước.
  • C. Tạo ra các thế hệ tiếp nối từ đời này qua đời khác trong mỗi gia đình, dòng họ.
  • D. Làm chậm sự phát triển nền kinh tế đất nước.

Câu 11: Đáp án thích hợp cần điền vào ô số 3 trong hình dưới đây là gì?

https://lh7-us.googleusercontent.com/R1Rg_kSTQbnr5LcKHXw7127iHpxeYm22_UWnTUdoRg4VAeOBIZoKpQhu7iapDFRiWxhkUDWc_2m-MHD_ytrbC7wLjHzUUR6P9XVzRNhTNMrWiqs4Gv0_R3ylt9Fg2G8C3Jk8CR7UFEe6WmbYkTWYbg

  • A. Trứng.
  • B. Phôi.
  • C. Thai nhi.
  • D. Tinh trùng. 

Câu 12: Đáp án thích hợp cần điền vào ô số 4 trong hình dưới đây là gì?

https://lh7-us.googleusercontent.com/R1Rg_kSTQbnr5LcKHXw7127iHpxeYm22_UWnTUdoRg4VAeOBIZoKpQhu7iapDFRiWxhkUDWc_2m-MHD_ytrbC7wLjHzUUR6P9XVzRNhTNMrWiqs4Gv0_R3ylt9Fg2G8C3Jk8CR7UFEe6WmbYkTWYbg

  • A. Thai nhi.
  • B. Phôi.
  • C. Trứng.
  • D. Tinh trùng. 

Câu 13: Thai nhi 3 tháng tuổi có đặc điểm gì?

  • A. Có kích thước bằng hạt đậu xanh.
  • B. Thường xuyên cử động.
  • C. Cảm nhận được tiếng động bên ngoài.
  • D. Có đầu, mình, tay, chân và hình dạng đầy đủ các bộ phận của cơ thể.

Câu 14: Thai nhi một tháng tuổi có kích thước như thế nào?

  • A. 50 mm đến 55 mm.
  • B. 4 mm đến 7 mm.
  • C. 100 mm đến 105 mm.
  • D. 20 mm đến 30 mm.

Câu 15: Thai nhi được nuôi dưỡng nhờ chất dinh dưỡng được lấy từ đâu?

  • A. Từ thức ăn.
  • B. Từ sữa mẹ.
  • C. Từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
  • D. Từ nước và thức ăn. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác