Trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về quần cư nông thôn?
- A. Quần cư nông thông gắn với hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
- B. Phần lớn các điểm quần cư nông thôn có mật độ dân số thấp hơn và phân bố thành làng, thôn, ấp, buôn, sóc,…
- C. Ngày nay, kiến trúc cảnh quan của quần cư nông thôn có sự thay đổi, gần với quần cư đô thị.
D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
Câu 2: Hai loại quần cư chủ yếu ở Việt Nam khác nhau về:
- A. Mật độ dân số, ngành nghề chính, pháp luật.
- B. Lối sống, đời sống kinh tế, mật độ nhà ở.
C. Chức năng, hoạt động, kinh tế, mật độ dân số, kiến trúc cảnh quan.
- D. Tỉ lệ người sống tại quần cư, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống thị tộc (dòng dõi).
Câu 3: Mật độ dân số của Việt Nam thuộc nhóm nước có:
- A. Có mật độ dân số rất thấp trong khu vực và trên thế giới.
- B. Có mật độ dân số rất cao trong khu vực và cao trên thế giới.
C. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trên thế giới.
- D. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trung bình trên thế giới.
Câu 4: Trong những năm gần đây, mật độ dân số của nước ta có xu hướng:
- A. Giảm dần.
B. Ngày càng tăng.
- C. Tăng dần.
- D. Ngày càng giảm.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
- A. Trong những năm gần đây, mật độ dân số của nước ta ngày càng tăng.
- B. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là 297 người/km2.
- C. Mật độ dân số của Việt Nam thuộc nhóm nước có mật độ dân số cao trong khu vực và trên thé giới.
D. Mức độ tập trung dân cư ở đồng bằng thấp hơn trung du và miền núi.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian?
- A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021).
B. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
- C. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
- D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về quần cư thành thị?
A. Do ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển.
- B. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
- C. Kiến trúc cảnh quan phổ biến là kiểu nhà ống, nhà cao tầng. Một số vùng ven đô có kiểu nhà biệt thự, nhà vườn.
- D. Quần cư thành thị có mật độ dân số cao hơn quần cư nông thôn.
Câu 8: Vì sao Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A. Là trung tâm kinh tế năng động, thu hút nhiều người di cư đến làm ăn, sinh sống và học tập.
- B. Có điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
- C. Các dịch vụ giáo dục và dịch vụ y tế của vùng có lợi thế hơn hẳn các vùng khác.
- D. Nhu cầu thị trường lao động trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 tăng đột biến.
Câu 9: Điểm quần cư nông thôn “buôn, plây) được gọi theo người:
- A. Thái đen.
- B. Chăm.
- C. Nùng, Dao.
D. Các dân tộc ở Tây Nguyên.
Câu 10: Hiện nay, tỉ lệ dân cư ở nông thôn không làm nghề nông nghiệp ngày càng gia tăng. Đây là kết quả của:
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- B. Kế hoạch phát triển kinh tế cho các quần cư nông thôn ở nước ta.
- C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng giá trị nông, lâm, thủy sản ở các quần cư nông thôn.
- D. Sự sáng tạo, năng động của các quần cư nông thôn.
Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết: Kiểu kiến trúc quần cư thành thị độc đáo thuộc thành phố nào?
- A. Đà Nẵng.
- B. Hà Nội.
- C. Huế.
D. Hội An.
Câu 12: Ở Đồng bằng sông Hồng, quy mô dân số lớn và tập trung ở:
- A. Hải Dương, Bắc Ninh.
- B. Hưng Yên, Ninh Bình.
- C. Hà Nam, Nam Định.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 13: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là:
- A. Cơ cấu dân số.
- B. Quần cư thành thị.
C. Phân bố dân cư.
- D. Gia tăng dân số.
Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị tăng là biểu hiện của:
- A. Mức sống dân cư tăng.
- B. Số dân nông thôn giảm đi.
- C. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
D. Quá trình đô thị hóa.
Câu 15: Các điểm quần cư thành thị có đặc điểm gì?
- A. Quần cư thành thị có mật độ dân số thấp hơn quần cư nông thôn.
- B. Dân cư tập trung với mật độ thấp.
- C. Dân cư phân bố thành làng, thôn, ấp, bản, buôn, sóc,…
D. Tùy theo mức độ đô thị hóa mà được phân loại là thị trấn, thị xã, thành phố.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận