Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì II (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì 2 (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Mùa mưa ở châu Nam Cực tập trung chủ yếu vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa hè.
- B. Mùa thu.
- C. Mùa xuân.
- D. Mùa đông.
Câu 2: Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là
A. tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha.
- B. tiếng Anh.
- C. tiếng Pháp.
- D. ngôn ngữ bản địa.
Câu 3: Địa hình Bắc Mỹ không có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Địa hình có dạng lòng máng.
- B. Phía đông và phía tây là địa hình núi, ở giữa là miền đồng bằng.
C. Địa hình tương đối đồng nhất, ít bị chia cắt.
- D. Địa hình phân hoá đa dạng.
Câu 4: Địa hình chủ yếu của châu Nam Cực
A. Cao nguyên băng khổng lồ.
- B. Đồi núi thấp.
- C. Đồng bằng rộng lớn.
- D. Núi cao và cao nguyên.
Câu 5: Độ cao trung bình của châu Nam Cực là hơn 2 040m, cao nhất trong các châu lục. Nguyên nhân là do
- A. trên bề mặt châu Nam Cực có các dãy núi cao bậc nhất thế giới.
- B. các mảng kiến tạo xô vào nhau khiến lục địa Nam Cực được nâng cao.
C. bề mặt châu Nam Cực bị phủ bởi lớp băng dày hàng nghìn mét.
- D. mực nước đại dương bao quanh châu Nam Cực thấp hơn ở các nơi khác
Câu 6: Những địa danh nào sau đây thuộc vùng sơn nguyên Tây Ô-xtrây-li-a?
a) Cao nguyên Bác-li.
b) Hoang mạc Vích-to-ri-a.
c) Hoang mạc Ta-na-mi .
d) Bồn địa Ác-tê-di-an lớn.
e) Cao nguyên Kim-bớc-li.
g) Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
- A. a, c, e, g.
- B. b, c, d, g.
- C. c, d, e, g.
D. a, b, c, e.
Câu 7: Thành phần loài động, thực vật trong rừng A-ma-dôn như thế nào?
- A. Chủ yếu là thực vật.
B. Phong phú, đa dạng.
- C. Chủ yếu là động vật.
- D. Chủ yếu là bò sát.
Câu 8: Trung tâm kinh tế nào sau đây nằm ở phía nam của Bắc Mỹ?
- A. Lôt An-giơ-let.
B. Hiu-xtơn.
- C. Van-cô-vơ.
- D. Niu I-ooc.
Câu 9: Vận tốc gió ở châu Nam Cực là bao nhiêu?
- A. 69 km/h.
B. 60 km/h.
- C. 78 km/h.
- D. 50 km/h.
Câu 10: Phía Đông châu Mỹ tiếp giáp với
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
- C. Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 11: Băng thềm lục địa Nam cực được hình thành chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Đỉnh núi.
- B. Ven sông.
C. Vịnh biển và vùng bờ biển nông.
- D. Hải cảng.
Câu 12: Rừng A-ma-dôn gồm có mấy tầng tán?
- A. 1 - 2.
- B. 3 - 4.
C. 5 - 6.
- D. 7 - 8.
Câu 13: Bề dày trung bình của tầng băng ở lục địa Nam Cực là bao nhiêu?
- A. 1758m.
- B. 1702m.
- C. 1752m.
D. 1720m.
Câu 14: Trên lục địa Ô-xtrây-li-a, khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều, thời tiết mát mẻ là
- A. dải bờ biển hẹp ở phía bắc lục địa.
B. sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
- C. vùng đất nằm từ sườn tây dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a đến bờ tây lục địa.
- D. dải đất hẹp ở phía nam lục địa.
Câu 15: Vào sâu trong nội địa nhiệt độ ở Bắc Mỹ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm dần.
- B. Giảm dần từ bắc xuống nam.
- C. Nóng dần từ đông sang tây.
D. Tăng dần từ bắc xuống nam.
Câu 16: Bán đảo Nam Cực nằm ở phần nào của lục địa Nam Cực?
- A. Phía bắc.
- B. Phía nam.
- C. Phía đông.
D. Phía tây.
Câu 17: Điều kiện tự nhiên nào góp phần làm cho rừng A-ma-dôn có mức độ đa dạng sinh học rất cao?
- A. Có khoáng sản phong phú.
- B. Có nguồn nước dồi dào.
- C. Có đất đai màu mỡ.
D. Có khí hậu nóng ẩm.
Câu 18: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do
A. đây là vùng khí áp cao, gió từ trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao.
- B. đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới.
- C. ở đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão.
- D. bể mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở.
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây giúp Ô-xtrây-li-a khai thác khoáng sản một cách hiệu quả?
- A. Khai thác với số lượng ít.
B. Phương pháp khai thác tiên tiến.
- C. Kĩ thuật thăm dò hiện đại.
- D. Lao động có trình độ cao.
Câu 20: Hệ thống sông lớn nhất Bắc Mỹ là?
- A. Sông Ma-ken-di.
- B. Sông Ri-ô Gran-đê.
C. Sông Mit-xi-xi-pi.
- D. Sông Nen-sơn.
Câu 21: Châu Nam Cực được bao bọc xung quanh bởi?
- A. Các dãy núi.
- B. Các lục địa.
C. Các biển và đại dương.
- D. Các sơn nguyên băng.
Câu 22: Trung tâm kinh tế Lôt An-giơ-let nằm ở khu vực nào của Bắc Mỹ?
A. Phía tây.
- B. Phía nam.
- C. Phía đông và đông bắc.
- D. Phía nam và tây nam.
Câu 23: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ?
- A. Nhiệt đới.
- B. Cực và cận cực.
- C. Cận nhiệt.
D. Ôn đới.
Câu 24: Ngành công nghiệp nào của Ô-xtrây-li-a thành công trong việc kết hợp hài hòa các vấn đề bảo vệ môi trường, trách nhiệm xã hội và hiệu quả thương mại?
- A. Ngành công nghiệp nặng.
- B. Ngành công nghiệp chế biến.
C. Ngành công nghiệp khai khoáng.
- D. Ngành công nghiệp hóa chất.
Câu 25: Vì sao ngành công nghiệp sản xuất giấy và chế biến gỗ phát triển mạnh ở Bắc Mỹ?
- A. Bắc Mỹ có công nghệ hiện đại.
- B. Bắc Mỹ có nhân công trình độ cao.
C. Bắc Mỹ có tài nguyên rừng rất lớn.
- D. Bắc Mỹ có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 26: Châu Nam Cực, được phân thành 2 bộ phận có đặc điểm
A. Phần phía đông châu lục có diện tích rộng hơn phần phía tây.
- B. Phần phía tây châu lục có diện tích rộng hơn phần phía đông.
- C. Phần phía đông châu lục có diện tích bằng phần phía tây.
- D. Phần phía đông chủ yếu các đảo và bán đảo.
Câu 27: Một trong số những nguyên nhân làm suy giảm số lượng các loài động, thực vật ở rừng A-ma-dôn là?
- A. Săn bắt tự do.
- B. Thiếu môi trường sống.
- C. Biến đổi khí hậu.
D. Cháy rừng.
Câu 28: Đại bộ phận địa hình Nam Cực được bao phủ bởi?
- A. Lớp rêu.
B. Lớp băng dày.
- C. Lớp địa y dày.
- D. Lớp đất đá.
Câu 29: Thiên nhiên trung và Nam Mỹ phân hóa theo chiều bắc - nam, thể hiện rõ nhất ở
- A. sự phân hóa cảnh quan.
- B. sự phân hóa khí hậu.
- C. sự phân hóa địa hình.
D. sự phân hóa khí hậu và cảnh quan.
Câu 30: Cảnh quan phù hợp với đặc điểm khí hậu cận nhiệt đới ấm và ẩm là
- A. rừng lá kim.
B. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
- C. hoang mạc và bán hoang mạc.
- D. thảo nguyên.
Câu 31: Ô-xtrây-li-a dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác khoáng sản gì trong những khoáng sản dưới đây?
- A. Đồng.
- B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
- D. Khí tự nhiên.
Câu 32: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là
A, khi hậu ôn đới.
- B. khí hậu cực và cận cực.
- C. khí hậu nhiệt đới
- D. khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 33: Châu Nam Cực được chia thành
- A. phần phía bắc và phần phía nam.
B. phần phía đông và phần phía tây.
- C. phần phía bắc và phần phía tây.
- D. phần phía đông và phần phía nam.
Câu 34: Khu vực nào được người dân Trung và Nam Mỹ sử dụng để canh tác nông nghiệp, khai thác khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao thông, phát triển thủy điện?
A. Khu vực rừng A-ma-dôn.
- B. Ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- C. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
- D. Sâu trong nội địa.
Câu 35: Ngành công nghiệp nào của Ô-xtrây-li-a có đóng góp đáng kể cho sự phát triển kinh tế của quốc gia này?
- A. Ngành công nghiệp nặng.
- B. Ngành công nghiệp chế biến.
C. Ngành công nghiệp khai khoáng.
- D. Ngành công nghiệp hóa chất.
Câu 36: Năm 2016, diện tích rừng A-ma-dôn bị mất khoảng?
- A. 3,0 triệu ha.
- B. 3,2 triệu ha.
C. 3,4 triệu ha.
- D. 3,1 triệu ha.
Câu 37: Các đô thị lớn hơn 5 triệu dân của Trung và Nam Mỹ chủ yếu tập trung ở đâu
- A. phía bắc.
- B. phía nam.
C. vùng ven biển.
- D. vùng nội địa.
Câu 38: Trong các câu sau, câu đúng là
a) Đây là châu lục có diện tích nhỏ nhất trong các châu lục trên Trái Đất.
b) 98% bể mặt châu lục bị phủ bởi một lớp băng dày.
c) Khoảng 40% lượng nước ngọt trên Trái Đất nằm ở châu Nam Cực.
d) Đây là châu lục khô nhất trên thế giới.
e) Ở châu Nam Cực hầu như không có thực vật và động vật sinh sống.
g) Châu Nam Cực hầu như không có tài nguyên khoáng sản.
- A. a, c, g.
B. b, d, e.
- C. a, b, c.
- D. c, d, e.
Câu 39: Trên lục địa Ô-xtrây-li-a, khu vực có khí hậu cận xích đạo, nhìn chung nóng, ẩm và mưa nhiều là
A. dải bờ biển hẹp ở phía bắc lục địa.
- B. sườn đông dây Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
- C. vùng đất nằm từ sườn tây dãy Trường Sơn Ô-xtráy-li-a đến bờ tây lục địa.
- D. dải đất hẹp ở phía nam lục địa.
Câu 40: Cây trồng chịu hạn ở Ô-xtrây-li-a được trồng theo hình thức nào sau đây?
A. Hình thức quản canh.
- B. Hình thức luân canh.
- C. Hình thức thâm canh.
- D. Hình thức thủy canh.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì II
Bình luận