Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì 2 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là

  • A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  • C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 2: Các trung tâm kinh tế ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Đông bắc Hoa Kì và Đông nam Can-na-đa.
  • B. Đông nam và ven vịnh Mê-hi-cô của hoa Kì.
  • C. Tây nam Hoa Kì.
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 3: Châu Đại Dương có diện tích khoảng

  • A. 8,5 triệu km$^{2}$.
  • B. 7,7 triệu km$^{2}$.
  • C. 10 triệu km$^{2}$.
  • D. 12,4 triệu km$^{2}$.

Câu 4: Người da đen thuộc chủng tộc Nê-grô-ít được đưa sang châu Mỹ với mục đích gì?

  • A. Du lịch.
  • B. Buôn bán.
  • C. Nô lệ.
  • D. Xâm chiếm thuộc địa.

Câu 5: Quần đảo Mê-la-nê-di thuộc nhóm quần đảo nào của châu Đại Dương?

  • A. Đảo san hô.
  • B. Đảo lục địa.
  • C. Đảo núi lửa.
  • D. Đảo ven bờ.

Câu 6: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mỹ

  • A. Phân hóa đa dạng.
  • B. Phân hoá theo chiều Bắc - Nam.
  • C. Phân hoá theo chiều Tây - Đông.
  • D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng.

Câu 7: Việc khai thác khoáng sản gây nên hệ lụy gì ở Bắc Mỹ?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Kinh tế chậm phát triển.
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Ô-xtrây-li-a phát triển mạnh ngành gì trong nông nghiệp?

  • A. Chăn nuôi.
  • B. Trồng trọt.
  • C. Khai thác gỗ.
  • D. Trồng rừng.

Câu 9: Phương pháp canh tác nào cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng và bảo vệ tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?

  • A. Đa canh và luân cạnh.
  • B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Trồng rừng.
  • D. Sản xuất nông - lâm kết hợp.

Câu 10: Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là địa hình gì?

  • A. Núi cao.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Bồn địa.
  • D. Hoang mạc.

Câu 11: Kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương.
  • B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
  • C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương.
  • D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.

Câu 12: Nơi đông dân nhất ở Bắc Mỹ là khu vực nào?

  • A. phía Đông Hoa Kì.
  • B. đồng bằng trung tâm.
  • C. bán đảo A-lat-xca.
  • D. hệ thống Coocdie

Câu 13: Dân cư trung, nam mỹ phân bố không đồng đều, tập trung đông ở

  • A. Các miền ven biển.
  • B. Trên các cao nguyên khí hậu mát mẻ, khô ráo.
  • C. Các cửa sông lớn.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 14: Phần lớn diện tích Trung và Nam Mỹ thuộc đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng.
  • B. Đới ôn hòa.
  • C. Đới lạnh.
  • D. Cả 3 đới khí hậu.

Câu 15: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mỹ là

  • A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
  • B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
  • C. Đồng bằng Trung tâm.
  • D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 16: Theo chiều bắc - nam, Bắc Mỹ có những kiểu khí hậu nào?

  • A. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới.
  • B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới.
  • C. Hoang mạc, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
  • D. Ôn đới, cận nhiệt đới, cực và cận cực.

Câu 17: Đặc điểm thiên nhiên nào không phải của các đảo và quần đảo của châu Đại Dương?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • B. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
  • C. Địa hình cao, hiểm trở, đồ sộ.
  • D. Quần đảo Niu Di-len và nhóm đảo núi lửa có địa hình cao.

Câu 18: Dân cư trung, nam mỹ chủ yếu là người lai giữa

  • A. Người da đen châu Phi với người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
  • B. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha với người Anh Điêng.
  • C. Người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với người gốc phi và người Anh-điêng.
  • D. Người da trắng và người da đen.

Câu 19: Nhận xét nào không đúng châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương.
  • B. Đại Tây Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 20: Rừng A-ma-don có tiềm năng phát triển những ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Tất cả các đáp án.

Câu 21: Dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Ven biển phía đông, đông nam, tây nam.
  • B. Đồng bằng và bồn địa trung tâm.
  • C. Ven biển phía tây.
  • D. Phân bố đều khắp lục địa.

Câu 22: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là

  • A. Alaxca và Bắc Canada.
  • B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
  • C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
  • D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 23: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới

  • A. Thấp nhất.
  • B. Trung bình.
  • C. Khá cao.
  • D. Cao.

Câu 24: Châu Mỹ nằm ở bán cầu nào?

  • A. Bán cầu Đông.
  • B. Bán cầu Bắc.
  • C. Bán cầu Tây.
  • D. Bán cầu Nam.

Câu 25: Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mỹ?

  • A. Vùng cửa sông.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
  • D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 26: Dãy núi nào sau đây thuộc miền núi già và sơn nguyên phía đông Bắc Mỹ?

  • A. U-ran.
  • B. Hệ thống Cooc-đi-e.
  • C. A-pa-lat.
  • D. An-đet.

Câu 27: Ở những vùng đất bán khô hạn ngành nào được tập trung phát triển mạnh nhất?

  • A. Trồng lúa mì, cây ăn quả.
  • B. Chăn nuôi gia súc: bò, cừu.
  • C. Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp.
  • D. Chăn nuôi gia súc: trâu, bò.

Câu 28: Các đô thị Bắc Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Phía bắc Bắc Mỹ.
  • B. Phía tây dọc hệ thống Cooc-đi-e.
  • C. Vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
  • D. Ven Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 29: Châu Nam Cực còn được gọi là

  • A. Cực nóng của thế giới.
  • B. Cực lạnh của thế giới.
  • C. Lục địa già của thế giới.
  • D. Lục địa trẻ của thế giới.

Câu 30: Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông Bắc Mỹ chạy theo hướng địa hình nào?

  • A. tây bắc - đông nam.
  • B. đông bắc - tây nam.
  • C. vòng cung.
  • D. tây đông.

Câu 31: Hàng năm, lễ hội nào thường được tổ chức ở Bra-xin?

  • A. Lễ hội hóa trang.
  • B. Lễ hội té nước.
  • C. Lễ hội ngắm hoa anh đào.
  • D. Lễ hội sắc màu.

Câu 32: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Ấn Độ Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Đại Tây Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 33: Diện tích của châu Mỹ khoảng bao nhiêu ki-lô-mét-vuông?

  • A. 44,5 triệu km$^{2}$.
  • B. 42,3 triệu km$^{2}$.
  • C. 8,5 triệu km$^{2}$.
  • D. 30,3 triệu km$^{2}$.

Câu 34: Rừng tự nhiên và rừng trồng được phát triển chủ yếu ở đâu?

  • A. Vùng đất bán khô hạn.
  • B. Vùng duyên hải phía bắc và phía đông.
  • C. Vùng đồi núi thấp phía tây.
  • D. Ở giữa lục địa.

Câu 35: Dân số đô thị đang sống ở vùng ngoại ô Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu % tổng số dân đô thị?

  • A. 30%.
  • B. 35%.
  • C. 40%.
  • D. 45%.

Câu 36: Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?

  • A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.
  • B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mỹ.
  • C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.
  • D. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn.

Câu 37: Bắc Mỹ đã áp dụng phương pháp khai thác rừng như thế nào để bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác dần trong một thời gian dài.
  • B. Khai thác ồ ạt phục vụ công nghiệp chế biến.
  • C. Khai thác cùng một lúc để tích trữ vật liệu và trồng rừng.
  • D. Tăng cường bảo vệ rừng, hạn chế khai thác tài nguyên rừng tối đa.

Câu 38: Châu lục nào có dòng nhập cư nhiều nhất vào châu Mỹ giai đoạn 1530-1914?

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 39: Mạng lưới đô thị Bắc Mỹ phân bố thưa thớt ở đâu?

  • A. Vùng núi cao.
  • B. Vùng phía Bắc.
  • C. Vùng đồng bằng trung tâm.
  • D. Vùng nội địa.

Câu 40: Địa hình miền đồng bằng ở giữa của Bắc Mỹ có đặc điểm là

  • A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần ở phía nam và đông nam.
  • B. Hướng địa hình đông bắc - tây nam.
  • C. Cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam.
  • D. Cao ở phía tây bắc, thấp dần phía đông nam.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác