Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời bài 9 Thiên nhiên châu Phi
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 bài 9 Thiên nhiên châu Phi - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Diện tích châu Phi là
A. 30 triệu km$^{2}$.
- B. 20 triệu km$^{2}$.
- C. 40 triệu km$^{2}$.
- D. 50 triệu km$^{2}$.
Câu 2: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
- B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 3: Phần đông của châu Phi có địa hình
- A. Tập trung nhiều hệ thống núi trẻ cao đồ sộ.
- B. Thấp và khá bằng phẳng, chủ yếu là các cao nguyên, đồng bằng cao.
- C. Thấp và bằng phẳng, chủ yếu là các đồng bằng thấp.
D. Được nâng lên mạnh, tạo thành nhiều thung lũng sâu.
Câu 4: Khoáng sản của châu Phi thường phân bố ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam.
- B. Phía Trung và phía Nam.
- C. Phía Bắc và phía Trung.
- D. Phía Đông và phía Trung.
Câu 5: Môi trường nhiệt đới ở châu Phi có đặc điểm gì?
- A. Nhiệt độ cao, khô hạn và rất ít có mưa lớn.
- B. Lượng mưa trong năm lớn, độ ẩm cao.
- C. Độ ẩm không đủ nên rừng thưa và rừng xavan kém phát triển.
D. Lượng mưa giảm rõ rệt, có một mùa mưa và một mùa khô.
Câu 6: Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy trên thế giới
- A. thứ nhất.
- B. thứ hai.
C. thứ ba.
- D. thứ tư.
Câu 7: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Bắc Phi.
- B. Trung Phi.
- C. Nam Phi.
- D. Đông Phi.
Câu 8: Động vật đặc trưng ở xa van nhiệt đới châu Phi là
- A. Ngựa vằn, báo gấm, trăn.
- B. Khi, hươu cao cổ, báo gấm.
C. Sư tử, ngựa vằn, hươu cao cổ.
- D. Trăn, linh cấu, hươu cao cổ.
Câu 9: Các khoáng sản chính của châu Phi bao gồm
- A. Than đá, dầu mỏ, u-ra-ni-um, ti-tan.
B. Vàng, đồng, dầu mỏ, kim cương.
- C. Than đá, chì, ti-tan.
- D. U-ra-ni-um, thiếc, kim cương, than bùn.
Câu 10: Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là
- A. 700 m.
B. 750 m.
- C. 800 m.
- D. 850 m.
Câu 11: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất nào?
- A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê.
- C. Man-sơ.
- D. Xô-ma-li.
Câu 12: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm gì?
- A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
- B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.
C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
Câu 13: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu nào?
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
- B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.
- C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
- D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 14: Sông nào dài nhất châu Phi?
A. Nin.
- B. Ni-giê.
- C. Dăm-be-di.
- D. Công-gô.
Câu 15: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường nào?
- A. Nhiệt đới.
- B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
- D. Xích đạo.
Câu 16: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do nguyên nhân nào?
- A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
- C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
- D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
Câu 17: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì?
- A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới.
B. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
- C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
- D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
Câu 18: Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 19: Đới khí hậu xích đạo châu Phi có nhiệt độ trung bình năm là
- A. Khoảng 23$^{o}$C.
B. Khoảng 20$^{o}$C.
- C. Khoảng 21$^{o}$C.
- D. Khoảng 22$^{o}$C.
Câu 20: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và
- A. Địa Trung Hải.
- B. Biển Đen
- C. Kênh đào Panama.
D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 21: Mạng lưới sông, hồ ở châu Phi phân bố không đều do
- A. Có nhiệt độ trung bình cao nhất thế giới.
- B. Thiên nhiên thuộc nhiều kiểu môi trường của đới nóng (xích đạo, nhiệt đới, hoang mạc và cận nhiệt).
- C. Lượng nước sông hồ chủ yếu phụ thuộc vào chế độ mưa.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Nhận xét không đúng về đặc điểm mạng lưới sông, hồ ở châu Phi.
A. Mạng lưới sông ngòi phân bố đều.
- B. Nguồn cấp nước chủ yếu là nước mưa nên chế độ nước sông phụ thuộc chế độ mưa.
- C. Các hoang mạc rất ít sông, chỉ có dòng chảy vào mùa mưa và không có nước vào mùa khô.
- D. Bồn địa Công-gô và phía bắc vịnh Ghi-nê có mưa nhiều nên mạng lưới sông dày đặc, lượng nước lớn.
Câu 23: Môi trường hoang mạc phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến.
- C. Phía bắc và nam châu Phi.
- D. Phân bố hai bên môi trường xích đạo.
Câu 24: Các đới khí hậu ở châu Phi
A. đới khí hậu xích đạo, đới khí hậu cận xích đạo, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu cận nhiệt.
- B. đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu cận nhiệt, đới khí hậu nhiệt đới.
- C. đới khí hậu cực, đới khí hậu cận cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu cận nhiệt...
- D. đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đới hải dương, đới khí hậu ôn đới lục địa...
Câu 25: Kênh đào Xuy-ê nối những biển nào?
- A. Biển Đỏ với bán đảo Xi-nai.
B. Biển Đỏ với biển Địa Trung Hải.
- C. Địa Trung Hải với biển Ban-tich.
- D. Địa Trung Hải với vịnh Ghi-nê.
Câu 26: Địa hình bề mặt châu Phi có đặc điểm là?
- A. Cắt xẻ mạnh.
- B. Có nhiều núi cao, sông sâu.
- C. Chủ yếu là núi cao.
D. Địa hình bề mặt khá bằng phẳng.
Câu 27: Phía đông Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương.
- B. Thái Bình Dương.
- C. Đại Tây Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Xem toàn bộ: Giải bài 9 Thiên nhiên châu Phi
Bình luận