Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các khu bảo tồn thiên nhiên được thành lập ở môi trường?

  • A. Xích đạo.
  • B. Nhiệt đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Cận xích đạo.

Câu 2: Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu?

  • A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á.
  • B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á.
  • C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
  • D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.

Câu 3: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là

  • A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-ni.
  • B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
  • C. Xca-đi-na-vi và Xô-ma-ni.
  • D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 4: Trụ sở của EU được đặt ở đâu?

  • A. New York (Mĩ).
  • B. Bruc-xen (Bỉ).
  • C. Luân Đôn (Anh).
  • D. Pa-ri (Pháp).

Câu 5: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Mĩ.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 6: Quốc gia nào có mật độ xe đạp ghi nhận tham gia giao thông nhiều nhất ở châu Âu?

  • A. Anh.
  • B. Đức.
  • C. Đan Mạch.
  • D. Tây Ban Nha.

Câu 7: Những thách thức mà con người phải đối mặt ở môi trường xích đạo là?

  • A. Diện tích rừng bị suy giảm, xói mòn đất.
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 8: Dãy núi nào có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu?

  • A. Dãy An-pơ.
  • B. Dãy Các-pát.
  • C. D.Ban-căng.
  • D. Dãy A-pen-nin.

Câu 9: Các quốc gia châu Âu đã sử dụng bao nhiêu biện pháp để cải thiện chất lượng không khí?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu.

Câu 10: Châu Phi còn tồn tại một số vấn đề xã hội nổi cộm nào cần được giải quyết để giải quyết chất lượng cuộc sống?

  • A. Nạn đói, hạn hán.
  • B. Nạn đói và xung đột quân sự.
  • C. Xung đột quân sự và hạn hán.
  • D. Hạn hán và nạn đói.

Câu 11: Năm 2020, dân số của Liên minh châu Âu (EU) là bao nhiêu?

  • A. 447 triệu người.
  • B. 448 triệu người.
  • C. 474 triệu người.
  • D. 449 triệu người.

Câu 12: Thời điểm nửa cuối thế kỉ XX số dân châu Á diễn biến như thế nào?

  • A. Tăng chậm.
  • B. Không tăng.
  • C. Tăng nhanh.
  • D. Giảm đi.

Câu 13: Các khu bảo tồn thiên nhiên được thành lập nhằm mục đích?

  • A. Bảo vệ đa dạng sinh học, thu hút khách du lịch.
  • B. Bảo vệ rừng.
  • C. Làm nương rẫy.
  • D. Trồng cây ăn quả.

Câu 14: Năm 2019 châu Âu tiếp nhận khoảng bao nhiêu người nhập cư quốc tế?

  • A. 80 triệu người.
  • B. 82 triệu người.
  • C. 84 triệu người.
  • D. 85 triệu người.

Câu 15: Bắc Á có đặc điểm khí hậu?

  • A. Nhiệt đới nóng ẩm.
  • B. Lạnh giá khắc nghiệt.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Lạnh giá ẩm ướt.

Câu 16: Tỉ lệ dân thành thị của châu Âu năm 2020 là?

  • A. 70%.
  • B. 75%.
  • C. 80%.
  • D. 85%.

Câu 17: Kênh đào Xuy-ê nối những biển nào?

  • A. Biển Đỏ với bán đảo Xi-nai.
  • B. Biển Đỏ với biển Địa Trung Hải.
  • C. Địa Trung Hải với biển Ban-tich.
  • D. Địa Trung Hải với vịnh Ghi-nê.

Câu 18: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

Câu 19: Khoáng sản nào được khai thác ở môi trường xích đạo?

  • A. Dầu mỏ, sắt.
  • B. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
  • C. Dầu mỏ, bô-xit.
  • D. Dầu mỏ, than đá.

Câu 20: Giai đoạn 2015-2020 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á đạt?

  • A. 0,95%.
  • B. 0,96%.
  • C. 0,97%.
  • D. 0,98%.

Câu 21: Tính theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất châu Á là bao nhiêu?

  • A. 9000 km.
  • B. 9100 km.
  • C. 9200 km.
  • D. 9300 km.

Câu 22: Cảnh quan chủ yếu của khu vực Bắc Á là?

  • A. Rừng lá rộng.
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Rừng thưa.

Câu 23: Nguyên nhân dẫn tới ô nhiễm môi trường nước ở châu Âu?

  • A. Do các chất thải từ hoạt động nông nghiệp.
  • B. Do các chất thải từ hoạt động chăn nuôi.
  • C. Do các chất thải từ hoạt động công nghiệp.
  • D. Do các chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt.

Câu 24: Dân số châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. Đông dân nhất thế giới.
  • B. Đứng thứ hai trên thế giới.
  • C. Đứng thứ ba trên thế giới.
  • D. Đứng thứ tư trên thế giới.

Câu 25: Nhiều quốc gia ở châu Phi có tỉ suất tăng dân số tự nhiên là?

  • A. 2,5%.
  • B. 3,0%.
  • C. 3,5%.
  • D. 4%.

Câu 26: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

  • A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
  • B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
  • C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
  • D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.

Câu 27: Châu Á có cơ cấu dân số theo độ tuổi là?

  • A. Cơ cấu dân số vàng.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Cơ cấu dân số già.
  • D. Cơ cấu dân số trung bình.

Câu 28: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?

  • A. 6500 km.
  • B. 7500 km.
  • C. 8500 km.
  • D. 9500 km.

Câu 29: Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Khu vực nam Xa-ha-ra.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Vùng đồng bằng.
  • D. Vùng ven biển và đồng bằng.

Câu 30: Năm 2020, cơ cấu dân số theo giới tính nữ ở châu Âu là

  • A. 51,7%.
  • B. 52,7%.
  • C. 53,7%.
  • D.54,7%.

Câu 31: Địa hình bề mặt châu Phi có đặc điểm là?

  • A. Cắt xẻ mạnh.
  • B. Có nhiều núi cao, sông sâu.
  • C. Chủ yếu là núi cao.
  • D. Địa hình bề mặt khá bằng phẳng.

Câu 32: Các quốc gia châu Âu rất chú trọng bảo vệ vấn đề nào sau đây?

  • A. Dân số.
  • B. Kinh tế.
  • C. Sự ô nhiễm môi trường.
  • D. Sự đa dạng sinh học.

Câu 33: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

  • A. 4 đới khí hậu.
  • B. 5 đới khí hậu.
  • C. 6 đới khí hậu.
  • D. 7 đới khí hậu.

Câu 34: Đất trồng ở môi trường xích đạo được sử dụng để?

  • A. Trồng cây ăn quả.
  • B. Trồng cây công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Trồng cây thực phẩm.
  • D. Trồng rau.

Câu 35: Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?

  • A. Vàng.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Than.
  • D. Sắt.

Câu 36: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì?

  • A. Bồn địa và sơn nguyên.
  • B. Sơn nguyên và núi cao.
  • C. Núi cao và đồng bằng.
  • D. Đồng bằng.

Câu 37: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân trở lên?

  • A. Pa-ri và Mat-xco-va.
  • B. Pa-ri và Luân Đôn.
  • C. Mat-xco-va và Xanh Pê-Tec-bua.
  • D. Mat-xco-va và Luân Đôn.

Câu 38: Châu lục nào có những hoang mạc rộng lớn và rất khô hạn như Xa-ha-ra, Na-mip…

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Á.
  • D. Châu Mỹ.

Câu 39: Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

  • A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  • B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  • C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  • D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 40: Đặc điểm di cư của châu Phi biến động như thế nào?

  • A. Số người xuất cư nhiều hơn nhập cư.
  • B. Số người nhập cư nhiều hơn xuất cư.
  • C. Chủ yếu là người nhập cư.
  • D. Chủ yếu là người xuất cư.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác