Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các quốc gia ở châu Á đã làm gì để hạn chế tình trạng dân số tăng nhanh?

  • A. Tập trung phát triển y tế.
  • B. Phát triển kinh tế.
  • C. Khuyến khích sinh con thứ 2.
  • D. Áp dụng chính sách dân số.

Câu 2: Châu Âu không tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Bắc Băng Dương.
  • B. Đại Tây Dương.
  • C. Địa Trung Hải.
  • D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Tôn giáo nào được ra đời ở khu vực Nam Á?

  • A. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
  • B. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
  • C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
  • D. Phật giáo và Ki-tô giáo.

Câu 4: 3/4 diện tích châu lục là diện tích dạng địa hình nào?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Núi, sơn nguyên.
  • C. Băng hà cổ.
  • D. Đồng bằng phù sa cổ.

Câu 5: Năm 2020, dân số châu Phi là bao nhiêu?

  • A. 1,3 tỉ người.
  • B. 1,1 tỉ người.
  • C. 2,1 tỉ người.
  • D. 3 tỉ người.

Câu 6: Sau 31-12-2020, Liên minh châu Âu (EU) còn bao nhiêu quốc gia thành viên?

  • A. 20 quốc gia.
  • B. 26 quốc gia.
  • C. 27 quốc gia.
  • D. 29 quốc gia.

Câu 7: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

  • A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
  • B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
  • C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
  • D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hòa của bán cầu Bắc.

Câu 8: Lãnh thổ trên đất liền của châu Âu trải dài từ vĩ tuyến bao nhiêu?

  • A. Khoảng 28$^{o}$B đến 75$^{o}$B.
  • B. 40$^{o}$B đến 75$^{o}$B.
  • C. 18$^{o}$B đến 71$^{o}$B.
  • D. 36$^{o}$B đến 71$^{o}$B.

Câu 9: Các di sản lịch sử ở châu Phi hiện nay đang gặp những khó khăn gì?

  • A. Nguy cơ bị phá hủy và mất khách du lịch.
  • B. Nhiều di sản bị xuống cấp và nguy cơ bị phá hủy.
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • D. Thiếu nguồn lao động làm việc trong các di sản lịch sử.

Câu 10: Hoạt động khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo chủ yếu là gì?

  • A. Sử dụng đất để trồng cây công nghiệp quy mô lớn.
  • B. Khai thác và đánh bắt thủy sản.
  • C. Phát triển du lịch và giao thông vận tải.
  • D. Chăn nuôi và trồng rừng.

Câu 11: Dân cư châu Phi có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với số dân trong và dưới tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao.
  • B. Dân số ít, cơ cấu dân số già.
  • C. Dân số trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
  • D. Cơ cấu dân số già với đặc điểm dân số trong độ tuổi lao động tăng

Câu 12: Hệ thống các sông nào thuộc châu Á?

  • A. Hoàng Hà, Mê Kông, Mixipi.
  • B. Mê Kông, Sông Nin, Trường Giang.
  • C. Sông Hồng, Sông Hằng, Amadon.
  • D. Sông Ấn, Mê Kông, Obi.

Câu 13: Tây Nam Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Bôxit
  • D. Sắt.

Câu 14: Khi khai thác thiên nhiên chủ yếu ở môi trường xích đạo các quốc gia châu Phi phải đối mặt với những khó khăn nào?

  • A. Diện tích cây công nghiệp ngày càng tăng.
  • B. Diện tích rừng suy giảm, đất đai xói mòn.
  • C. Du lịch phát triển nhanh.
  • D. Hoạt động khai thác khoáng sản phát triển.

Câu 15: Châu Âu có diện tích là bao nhiêu?

  • A. 10,5 triệu km$^{2}$.
  • B. 12,5 triệu km$^{2}$.
  • C. 20,5 triệu km$^{2}$.
  • D. 11,5 triệu km$^{2}$.

Câu 16: Châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo lớn nào trên thế giới?

  • A. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Hồi giáo.
  • B. Ấn Độ giáo, Phật giáo và Thiên chúa giáo.
  • C. Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo và Công giáo.
  • D. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Tin lành.

Câu 17: Hãng máy bay nào nổi tiếng ở EU?

  • A. Boeing.
  • B. Airbus.
  • C. Comac.
  • D. Bombardier.

Câu 18: Đặc điểm nào không phải của đường bờ biển châu Phi?

  • A. Ít bán đảo và đảo.
  • B. Ít vịnh biển.
  • C. Ít bị chia cắt.
  • D. Có nhiều bán đảo lớn.

Câu 19: Năm 1957, Liên minh châu Âu (EU) thành lập với bao nhiêu quốc gia thành viên?

  • A. Ba quốc gia.
  • B. Sáu quốc gia.
  • C. Bảy quốc gia.
  • D. Chín quốc gia.

Câu 20: Ở khu vực ven Địa Trung Hải và rìa Nam Phi có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển các loại cây trồng nào?

  • A. Cây trồng ôn đới.
  • B. Cây trồng nhiệt đới.
  • C. Cây trồng cận nhiệt.
  • D. Cây trồng hàn đới.

Câu 21: Dân cư châu Âu có

  • A. tỉ lệ dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
  • B. tỉ lệ dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
  • C. tỉ lệ dưới 15 tuổi thấp và người từ 65 tuổi trở lên cao.
  • D. tỉ lệ dưới 15 tuổi cao và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.

Câu 22: Những quốc gia nào thường xuyên xảy ra xung đột quân sự kéo dài nhiều năm ở châu Phi?

  • A. Xu-đăng và Xô-ma-li.
  • B. Ai Cập và Li-bi.
  • C. CHDC Công-gô và U-gan-da.
  • D. Cốt-đi-voa và Công-gô.

Câu 23: Số dân châu Phi tăng nhanh từ

  • A. đầu thế kỉ XX.
  • B. cuối thế kỉ XIX.
  • C. giữa thế kỉ XX.
  • D. đầu thế kỉ XIX.

Câu 24: Châu Phi có dân số đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. Đứng thứ 2 trên thế giới.
  • B. Đứng thứ 1 trên thế giới.
  • C. Đứng thứ 4 trên thế giới.
  • D. Đứng thứ 7 trên thế giới.

Câu 25: Ý nào dưới đây không đúng?

  • A. Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục.
  • B. Châu Á có cơ cấu dân số già.
  • C. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm và thấp hơn mức trung bình của thế giới.
  • D. Dân số châu Á đang chuyển biến theo hướng già hóa.

Câu 26: Khu vực Nam Á có bao nhiêu dạng địa hình chính?

  • A. 2 dạng địa hình.
  • B. 3 dạng địa hình.
  • C. 4 dạng địa hình.
  • D. 5 dạng địa hình.

Câu 27: Phần đất liền của châu Á nằm

  • A. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • B. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • C. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • D. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.

Câu 28: Châu Phi là châu lục chiếm bao nhiêu % trữ lượng dầu mỏ trên thế giới?

  • A. 12%.
  • B. 22%.
  • C. 18%.
  • D. 27%.

Câu 29: Một trong những trung tâm thương mại - tài chính lớn nhất thế giới hiện nay là

  • A. In-đô-nê-xi-a.
  • B. Thái Lan.
  • C. Việt Nam.
  • D. Liên minh châu Âu.

Câu 30: Năm 2018, số lượng ô tô EU sản xuất chiếm bao nhiêu % tổng số ô tô thế giới?

  • A. 20%.
  • B. 23%.
  • C. 25%.
  • D. 30%.

Câu 31: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi ranh giới tự nhiên nào?

  • A. Dãy An-Pơ.
  • B. Dãy Các-Pát.
  • C. Dãy U-ran.
  • D. Dãy Pi-rê-nê.

Câu 32: Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
  • B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
  • C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
  • D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ.

Câu 33: Môi trường hoang mạc có đặc điểm khí hậu gì nổi bật?

  • A. Mưa ít, tập trung trong các ốc đảo.
  • B. Khô hạn , lượng mưa ít.
  • C. Mưa tập trung vào mùa thu đông.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, nhiệt độ thấp.

Câu 34: Châu Âu có cơ cấu dân số già là do

  • A. số người nhập cư vào châu Âu ngày càng nhiều.
  • B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
  • C. tuổi thọ của dân cư ngày càng tăng.
  • D. cả hai ý B và C.

Câu 35: Đâu là đặc điểm của khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu?

  • A. Khí hậu lạnh giá quanh năm, lượng mưa rất ít.
  • B. khí hậu mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
  • C. Khí hậu mùa hè nóng, mùa đông lạnh hơn.
  • D. Mùa hè nóng, mùa đông ấm, có mưa rào.

Câu 36: Châu Phi chiếm bao nhiêu % nguồn nước trên thế giới có thể tái tạo được?

  • A. 22%.
  • B. 10%.
  • C. 28%.
  • D. 33%.

Câu 37: EU sử dụng đồng tiền chung nào?

  • A. USD.
  • B. Nhân dân tệ.
  • C. Ơ-rô.
  • D. Rúp.

Câu 38: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau

  • A. Châu Á và châu Âu.
  • B. Châu Á và châu Mĩ.
  • C. Châu Âu và châu Mĩ.
  • D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.

Câu 39: Dân số châu Âu năm 2020 là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 747,6 triệu người.
  • B. 789,9 triệu người.
  • C. 579 triệu người.
  • D. 189, 9 triệu người.

Câu 40: Đới khí hậu cận cực và cực ở châu Âu phân bố ở đâu?

  • A. các đảo và vùng ven biển phía tây.
  • B. trung tâm và phía đông khu vực.
  • C. một dải hẹp ở Bắc Âu.
  • D. phía nam châu lục.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác