Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Ôn tập chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 2: Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?

  • A. 95,2
  • B. 95,3
  • C. 95,4
  • D. 95,5

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển thủy điện?

  • A. Có nhiều vùng ao, hồ thuận lợi.               
  • B. Có nhiều hệ thống sông.
  • C. Giàu tài nguyên khoáng sản.                   
  • D. Khai thác quy mô cực lớn.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

  • A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
  • B. cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
  • C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
  • D. cây dược liệu, rây rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
  • B. động lực phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. điều hòa lũ trong mùa mưa hạ lưu sông.
  • D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.

Câu 6: Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về địa hình và đất giúp

  • A. phát triển thâm canh lúa nước.
  • B. phát triển cây trồng ưa lạnh vụ đông.
  • C. cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
  • D. phát triển công nghiệp khai thác, chế biến.

Câu 7: Đồng bằng sông Hồng phát triển cơ cấu dịch vụ gồm các ngành

  • A. chế biến thực phẩm , thương mại, du lịch, tài chính – ngân hàng.
  • B. giao thông vận tải, thương mại, chế biến thực phẩm, tài chính – ngân hàng.
  • C. giao thông vận tải, thương mại, du lịch, tài chính – ngân hàng.
  • D. giao thông vận tải, thương mại, du lịch, chế biến thực phẩm.

Câu 8: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

  • A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
  • B. phần lớn đất phù sa không được bồi đắp.
  • C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa.
  • D. đất nhiều nơi đang bị bạc màu.

Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có nhiều nhà máy nhiệt điện lớn do

  • A. nguồn khoáng sản dồi dào.
  • B. khí hậu có mùa đông lạnh.
  • C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời.

Câu 10: Năm 2021, diện tích của Bắc Trung Bộ bao nhiêu nghìn km2?

  • A. 51,1
  • B. 51,2
  • C. 51,3
  • D. 51,4

Câu 11: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

  • A. 0,93%
  • B. 0,94%
  • C. 0,95%
  • D. 0,96%

Câu 12: Bắc Trung Bộ không phát triển ngành nào dưới đây?

  • A. Nông nghiệp.                                                 
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.                                                     
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 13: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

  • A. có nhiều tuyến đường nối cảng biển với Lào.
  • B. có nhiều tuyến đường giao thông quan trọng đi qua.
  • C. là địa bàn chung chuyển hàng hóa.
  • D. nằm trên con đường xuyên Á.

Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi cho ngành kinh tế biển 

  • A. hoạt động quanh năm.
  • B. hoạt động vào đầu năm.
  • C. hoạt động vào cuối năm.
  • D. hoạt động vào mùa hè. 

Câu 15: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

  • A. 0,93%
  • B. 0,94%
  • C. 0,95%
  • D. 0,96%

Câu 16: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Lực lượng lao động.                                       
  • B. Chính sách.
  • C. Cơ sở hạ tầng.                                               
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 17: Cây công nghiệp quan trọng số một ở Tây Nguyên là cây 

  • A. cà phê.
  • B. cao su.
  • C. điều.
  • D. hồ tiêu.

Câu 18: Cơ cấu cây công nghiệp vùng Tây Nguyên bao gồm

  • A. cao su, cà phê, chè, điều, hồ tiêu…
  • B. cao su, cà phê, dừa, điều, hồ tiêu…
  • C. cao su, cà phê, chè, dừa, hồ tiêu…
  • D. cao su, cà phê, chè, điều, dừa…

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lý, lãnh thổ của Tây Nguyên?

  • A. Tiếp giáp hai quốc gia, ba vùng kinh tế.
  • B. Vị trí thuận lợi giao lưu với cửa khẩu.
  • C. Vị trí đặc biệt quan trọng.
  • D. Vị trí thuận lợi phát triển kinh tế biển.

Câu 20: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất và địa hình.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Cơ sở hạ tầng. 

Câu 21: Năm 2021, sản lượng thủy sản vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu nghìn tấn?

  • A. 518
  • B. 519
  • C. 520
  • D. 521

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?

  • A. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
  • B. Có sự đa dạng hình thức tổ chức lãnh thổ.
  • C. Phát triển các khu công nghệ cao.
  • D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.

Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào dưới đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 24: Năm 2021, mật độ dân số Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu người/ km2?

  • A. 426
  • B. 427
  • C. 428
  • D. 429

Câu 25: Đâu không phải là thế mạnh về tự nhiên giúp phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Địa hình và đất.                                             
  • B. Khí hậu.
  • C. Khoáng sản.                                                    
  • D. Nguồn nước.

Câu 26: So với 2 vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ thì vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

  • A. Có quy mô về diện tích và dân số lớn hơn.
  • B. Có quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn.
  • C. Có tốc độ tăng trưởng GDP chậm nhất.
  • D. Có quy mô nhỏ hơn nhưng có nhiều lợi thế để phát triển hơn.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng vùng thành trung tâm khoa học – công nghệ.
  • B. Phát triển một số dịch vụ hiện đại, chất lượng cao.
  • C. Tham gia vào chuỗi sản xuất toàn cầu.
  • D. Tập trung phát triển nông nghiệp là chủ yếu.

Câu 28: Tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân ven biển là

  • A. Tài nguyên du lịch biển.                               
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tài nguyên hải sản.                                       
  • D. Tài nguyên điện gió.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác