Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vì sao trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, thức ăn đặt trên giá, kệ tránh tiếp xúc với sàn nhà hoặc tường.?

  • A. Để tránh nhiễm ẩm, mốc.
  • B. Để tránh bị mối mọt.
  • C. Để tránh bị chuột cắn.
  • D. Để tránh bị tiếp xúc với vi khuẩn.

Câu 2: Thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung bảo quản ở nhiệt độ thường nhưng thức ăn tươi sống phải bảo quản lạnh vì

  • A. thức ăn tươi sống có nhiều chất dinh dưỡng hơn.
  • B. thức ăn tưới sống có hàm lượng protein cao hơn.
  • C. thức ăn tươi sống có hàm lượng nước cao hơn.
  • D. thức ăn tươi sống không chứa nước.

Câu 3: Trong thức ăn thuỷ sản, thức ăn hỗn hợp thường có dạng là

  • A. viên ngắn và viên dài.
  • B. viên tròn, viên dẹt.
  • C. viên to và viên nhỏ.
  • D. viên nổi và viên chìm.

Câu 4: Lượng nước trong thức ăn hỗn hợp là

  • A. tương đối thấp, độ ẩm từ 10% đến 12%.
  • B. trung bình, độ ẩm từ 20 đến 30%.
  • C. tương đối cao, độ ẩm khoảng 50%.
  • D. rất cao, chiếm đa số khối lượng của thức ăn.

Câu 5: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng hạt hoặc miếng khô?

  • A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng.
  • B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn.
  • C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng.
  • D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn.

Câu 6: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có đặc điểm

  • A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình.
  • B. thức ăn có thời gian bảo quản ngắn.
  • C. thực hiện ở quy mô hớn, thời gian bảo quản dài.
  • D. thức ăn chỉ cần cắt, thái, xay, nghiền nhỏ,…

Câu 7: Thức ăn hỗn hợp cần được bảo quản như thế nảo?

  • A. Đóng vào chai, đậy nút kín.
  • B. Đóng bao, bảo quản nơi khô, mát, thông thoáng.
  • C. Thức ăn được xếp đặt trực tiếp trên mặt đất.
  • D. Thức ăn có thể xếp trên kệ và có ánh nắng mặt trời.

Câu 8: Chất bổ sung thường có lượng nước

  • A. thấp ( 10% - 12%).   
  • B. cao (50%).
  • C. rất cao ( trên 50%).
  • D. rất thấp (5% đến  7%).

Câu 9: Đâu không phải điều kiện bảo quản chất bổ sung?

  • A. Đóng gói, phân loại và dán nhãn.
  • B. Có ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • C. Bảo quản nơi thoáng mát.
  • D. Xếp trên kệ, cách mặt đất một khoảng.

Câu 10: Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào? 

  • A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường.
  • B. Bảo quản ở nhiệt độ cao.
  • C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,…
  • D. Bảo quản  nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.

Câu 11: Cho các nhận định sau:

  1. Thức ăn tươi sống cần được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường.
  2. Chất bổ sung thường có lượng nước rất thấp (5% đến 7%).
  3. Bước đầu tiên cùng trong chế biến thức ăn công nghiệp là sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sây khô, băm nhỏ, xay, nghiền,…
  4. Bảo quản chất bổ sung: đóng gói, phân loại và dán nhãn.
  5. Thức ăn tươi sống thường có hàm lượng nước cao.

Số nhận định đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chế biến thực ăn bán thủ công.
  • B. Chế biến thức ăn thủ công.
  • C. Chế biến thức ăn công nghiệp.
  • D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp.

Câu 13: Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chế biến thực ăn bán thủ công.
  • B. Chế biến thức ăn thủ công.
  • C. Chế biến thức ăn công nghiệp.
  • D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác