Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T4)

Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T4). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích

Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T4)
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 25: CƠ THỂ KHỎE MẠNH (T4) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được các khái niệm về cơ thể khỏe mạnh. - Mô tả được các chỉ số định lượng của cơ thể. - Mô tả được các kĩ năng rèn luyện sức khỏe - Phân tích được những hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh 2. Kĩ năng - Hình thành kĩ năng làm việc khoa học, quan sát, phân tích, tổng hợp. - Thực hành tự đánh giá sức khỏe thông qua các chỉ số thể lực. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, tư duy logic. - Năng lực riêng: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực nghiên cứu, quan sát, tính toán, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng. II. TRỌNG TÂM - Tìm hiểu khái niệm về cơ thể khỏe mạnh - Tìm hiểu các chỉ số đánh giá cơ thể khỏe mạnh III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh ảnh, tư liệu về các hình thức hoạt động thể thao, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh - Nghiên cứu các thông tin có liên quan đến bài học. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. 2. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, phòng tranh. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động cả lớp 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Yêu cầu HS thảo luận toàn lớp trả lời câu hỏi: + Thế nào là một cơ thể cường tráng; yếu? + Có chỉ số nào giúp ta đánh giá một cơ thể là cường tráng, khỏe, sức khỏe yếu,... không? HS: Thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao ở trên. GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, HĐ nhóm nhỏ. 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL quan sát, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ. Hoạt động 5: Chỉ số thể lực GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân + Quan sát bảng 25.4 và nêu công thức tính; chỉ số pignet cho biết điều gì? VD. + Hoạt động nhóm: Trao đổi và nhận xét chỉ số pignet ở các nhóm đối tượng khác nhau từ đó viết báo cáo đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sức khỏe con người. HS: Trình bày trước lớp, lắng nghe ý kiến các bạn khác.. GV: nhận xét, bổ sung HS hoàn thiện vào vở. B. Hoạt động hình thành kiến thức 5. Chỉ số thể lực - Công thức tính: Pignet = chiều cao đứng (cm)- [vòng ngực bình thường (cm) + cân nặng (kg)]. - Người có chỉ số thể lực càng thấp thì sức khỏe càng tốt. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Tính chỉ số pignet của mình. Từ đó tự đánh giá và đưa ra giải pháp nhằm nâng cao sức khỏe bản thân. - Hoạt động nhóm căp đôi chia sẻ với bạn. HS: Thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện một số nhóm báo cáo GV: Nhận xét C. Hoạt động luyện tập D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS về nhà hãy tính chỉ số BMI cho các thành viên trong gia đình mình. Từ đó đánh giá, tư vấn giải pháp nhằm cải thiện tình trạng sức khỏe cho từng thành viên. D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS về nhà hãy tìm hiểu về: + Các hành vi sức khỏe; + Chỉ số pignet có phụ thuộc vào độ tuổi không? E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án môn sinh 8

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án khoa học tự nhiên 8, giáo án khoa học tự nhiên 8 môn sinh, giáo án VNEN sinh 8, giáo án chi tiết bài 25: Cơ thể khỏe mạnh, giáo án 5 hoạt động khoa học tự nhiên 8

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác