Giáo án giáo dục công dân 6: Bài Siêng năng - kiên trì (tiếp)

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Siêng năng - kiên trì (tiếp). Bài học nằm trong chương trình Giáo dục công dân lớp 6. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 3 BÀI 2: SIÊNG NĂNG - KIÊN TRÌ (tiếp) I/ Mục tiêu. 1/ Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì, những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và ý nghĩa của nó. 2/ Về kỹ năng: a. Kỹ năng bài học: - Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng. - Phác thảo được kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt động khác... để trở thành người tốt. b. Kỹ năng sống: -Kỹ năng sáng tạo, kỹ năng tư duy phê phán, kỹ năng tìm kiếm vfa sử dụng thông tin, kỹ năng ra quyết định. 3/ Về thái độ:: Học sinh yêu thích lao động và quyết tâm thực hiện các nhiệm vụ, công việc có ích đã đề ra. Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động và các hoạt động khác. 4/ Năng lục cần hình thành cho HS: -Phát triển năng lực tự sáng tạo, sáng tạo hợp tác,sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề. Tự nhận thức về giá trị bản thân, tự điều chính hành vi cho phù hợp với phápluật và accs chuẩn mực đạo đức xã hội. -Tự chịu trách nhiệm về các hành vi và việc àm của bản thân. -Thựuc hiện trách nhiệm công dân với cộng đồng đất nước II/ CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -Giáo viên: tranh ảnh, tư liệu, câu chuyện tình huống. - HS: Học bài, trả lời các câu hỏi gợi ý SGK, sưu tầm tấm gương, ca dao, tục ngữ. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY 1. Phương pháp: - Giải quyết vấn đề -Động não -Xử lí tình huống -Liên hệ và tự liên hệ - Thảo luận nhóm.... - Kích thích tư duy - Sắm vai. 2.Kĩ thuật: Chia nhoma, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, trình bày một phút. IV/TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÓA DỤC : 1/Ổn định tổ chức:( 1 phút) Chào lớp, nắm sĩ số ( vắng, lí do). 2/Kiểm tra bài cũ:(4 phút) Thế nào là siêng năng, kiên trì? - Siêng năng là đức tính của con người, biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. + Trái với siêng năng là lười biếng, sống dựa dẫm, ỉ lại, ăn bám... - Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ. + Trái với kiên trì là: nản lòng, chóng chán... - Gĩưa chúng có mối quan hệ tương tác , hỗ trợ cho nhau để dẫn đến thành công …. 3/ Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo. Tiết trước các em đã tìm hiểu khái niệm siêng năng, kiên trì. Vậy biểu hiện của siêng năng, kiên trì là gì? Sống siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào? Để tìm hiểu chúng ta sang bài hôm nay: Siêng năng, kiên trì(tt) HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: thế nào là siêng năng, kiên trì, những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và ý nghĩa của nó. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hướng dẫn học sinh tìm hiểu tiếp nội dung bài học. - Gọi học sinh đọc nội dung mục đặt vấn đề. - Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm, 2 nhóm thảo luận một câu hỏi. + Nhóm 1, 2: Câu 1: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập? + Nhóm 3, 4: Câu 2: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong lao động? + Nhóm 5, 6: Câu 3: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong các lĩnh vực khác? - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Nhận xét. ? Sống siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào? - Nhận xét, cho ví dụ chứng minh. ? Tìm những biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì? - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Nhận xét. - Tổ chức cho học sinh sắm vai tình huống thể hiện tính siêng năng, kiên trì hoặc không siêng năng, kiên trì. - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh. Tìm hiểu tiếp nội dung mục bài học. - Đọc nội dung mục đặt vấn đề. - Ngồi theo 6 nhóm, thảo luận câu hỏi, trả lời. + Nhóm 1, 2: Câu 1: Đi học chuyên cần, gặp bài khó không nản chí,tự giác học tập..... + Nhóm 3, 4: Câu 2: Chăm làm việc nhà, không bỏ dở việc nhà....... + Nhóm 5, 6: Câu 3: Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao, bảo vệ môi trường...... - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - Giúp cho con người thành công trong mọi lĩnh vực của đời sống. - Nghe. - Lười biếng, ỷ lại; đùn đẩy, trốn tránh trách nhiệm; việc hôm nay để đến ngày mai....... - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - Các tổ thể hiện tình huống đã chuẩn bị sẵn của tổ mình. - Nghe. II/ Nội dung bài học:(tt) - Sống siêng năng, kiên trì giúp con người thành công trong mọi lĩnh vực. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo - Gọi học sinh đọc, làm bài tập a. - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. Tổ chức cho học sinh giữa các tổ thi kể những câu chuyện thể hiện sự tôn trọng người khác. Thời gian cho mỗi tổ là 2 phút. - Nhận xét, ghi điểm cho những tổ kể tốt. ? Liên hệ bản thân đã rèn luyện đức tính này như thế nào? - Kết luận toàn bài: Mỗi học sinh cần thấy rõ sự cần thiết phải rèn luyện tính siêng năng, kiên trì đối với mỗi người và có kế hoạch rèn luyện hiệu quả. - Đọc, làm bài tập a. Hành vi thể hiện tính siêng năng, kiên trì: 1, 2. - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - Các tổ kể câu chuyện tổ mình đã chuẩn bị. - Nghe, rút kinh nghiệm. - Liên hệ bản thân. - Nghe, củng cố bài học. - Bài tập a: Hành vi thể hiện tính siêng năng, kiên trì: + Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà. + Hà muốn học giỏi môn Toán nên ngày nào cũng làm thêm bài tập. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo An có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn học An đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng để có được việc làm bài đầy đủ ấy thì khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy An làm bài nhanh và rất chính xác, các bạn xúm lại hỏi An cách giải thì bạn trả lời: “À, khó quá, nghĩ mãi không được nên tớ chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”. Câu hỏi : 1/ Việc làm của An trong tình huống trên có điều gì được và chưa được ? Bạn còn thiếu đức tính gì ? 2/ Nếu em là bạn thân của An, em sẽ khuyên bạn như thế nào ? Lời giải: 1. Việc làm của An có những điều được: thói quen ngồi vào bàn học lúc 7h tối, mỗi môn học An đều học bài và làm bài đầy đủ. Tuy nhiên, điều chưa được ở An là: khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép, An còn xúi giục các bạn cùng lớp làm theo. 2. Nếu là bạn thân của An, em sẽ giải thích cho An hiểu việc làm của An là chống đối, sẽ làm cho An ngày càng yếu hơn trong học tập. Về lâu dài sẽ trở thành thói quen xấu. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo Sưu tầm câu chuyện, ca dao, tục ngữ về nội dung bài học 4. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài học Tiết kiệm - Tìm hiểu truyện đọc “ Thảo và Hà” V/ Tự rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án GDCD 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án GDCD 6 hai cột bài Siêng năng - kiên trì (tiếp), giáo án chi tiết GDCD 6 bài Siêng năng - kiên trì (tiếp), giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh bài Siêng năng - kiên trì (tiếp), giáo án 5 bước n GDCD 6 bài Siêng năng - kiên trì (tiếp), giáo án 5 hoạt động GDCD 6 Siêng năng - kiên trì (tiếp)

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều