Giải VBT Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giải chi tiết VBT Toán 5 chân trời sáng tạo bài 89: Ôn tập số thập phân. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 89: ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
Luyện tập 1 (trang 93):
Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Bài giải chi tiết:
Hình 1: ;
Hình 2: ;
Hình 3: ;
Hình 4: ;
Luyện tập 2 (trang 93):
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân,
;
;
;
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
cm;
dm;
m;
km
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút
Bài giải chi tiết:
a)
b) cm = 5,28 cm
dm = 1,5 dm
m = 0,75 m
km = 1,6 km.
c)
0,6 kg = kg 0,55 l =
l
2,04 giờ = giờ 16,807 phút =
phút
Luyện tập 3 (trang 94): Viết vào chỗ chấm.
a) Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
b) Số 0,91:
Phần nguyên: ...............................................
Phần thập phân: ............................................
Đọc số: ....................................................
Chữ số 0: hàng .............; chữ số 9: hàng .........; chữ số 1: hàng ..............
c) Số 38,124:
Phần nguyên: .............................................
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: ..................................................
Chữ số 3: hàng ...............; chữ số 8: hàng .............
chữ số 1: hàng .................; chữ số 2: hàng ...................
chữ số 4: hàng ................
d) Số 7,063:
Phần nguyên: ...........................................
Phần thập phân: ........................................
Đọc số: ................................................
Chữ số 7: hàng ............; chữ số 0: hàng .................
chữ số 6: hàng ............; chữ số 3: hàng .................
Bài giải chi tiết:
a) Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
b) Số 0,91:
Phần nguyên: 0 đơn vị
Phần thập phân: 91 phần trăm
Đọc số: Không phẩy chín mươi mốt
Chữ số 0: hàng đơn vị; chữ số 9: hàng phần mười; chữ số 1: hàng phần trăm
c) Số 38,124:
Phần nguyên: 38 đơn vị
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư
Chữ số 3: hàng chục; chữ số 8: hàng đơn vị
chữ số 1: hàng phần mười; chữ số 2: hàng phần trăm
chữ số 4: hàng phần nghìn
d) Số 7,063:
Phần nguyên: 7 đơn vị
Phần thập phân: 63 phần nghìn
Đọc số: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba
Chữ số 7: hàng đơn vị; chữ số 0: hàng phần mười
chữ số 6: hàng phần trăm; chữ số 3: hàng phần nghìn
Luyện tập 4 (trang 95): Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ........................
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ......................
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ....................
d) Số có 18 phần nghìn là ................................
Bài giải chi tiết:
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69, 22
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304
d) Số có 18 phần nghìn: 0,018
Luyện tập 5 (trang 95):
a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40 = ............; 7,120 = ............;
9,5060 = ............; 80,0300 = ..............
b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05 = ............; 0,861 = .............;
94,2 = ............; 3 = ..............
Bài giải chi tiết:
a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn:
0,40 = 0,4; 7,120 = 7,12;
9,5060 = 9,506; 80,0300 = 80,03
b) Làm cho phần thập phân của các số có số chữ số bằng nhau.
5,05 = 5,050; 0,861 = 0,861;
94,2 = 94,200; 3 = 3,000.
Luyện tập 6 (trang 95): >, <, =
a) 68,59 ...... 103,4 72,18 ...... 72,09
b) 842,5 ...... 84,25 69,39 ...... 90,2
c) 270,2 ...... 27,02 40 ...... 40,000
Bài giải chi tiết:
a) 68,59 < 103,4 72,18 > 72,09
b) 842,5 > 84,25 69,39 < 90,2
c) 270,2 > 27,02 40 = 40,000
Luyện tập 7 (trang 95): Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.
a) 51,1 > 5...,6 b) 8,96 < ...,1 c) 0,27 = 0,...
Bài giải chi tiết:
a) 51,1 > 50,6 b) 8,96 < 9,1 c) 0,27 = 0,270
Luyện tập 8 (trang 96): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
24,75; 21,8; 25; 24,09.
Bài giải chi tiết:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
25; 24,75; 24,09; 21,8.
Luyện tập 9 (trang 96): Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số gạch dưới.
Số | 26,18 | 54,371 | 0,995 |
Làm tròn |
|
|
|
Bài giải chi tiết:
Số | 26,18 | 54,371 | 0,995 |
Làm tròn | 26 | 54,4 | 1 |
Luyện tập 10 (trang 96):
a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57 = ............... 1,42 = ............... 0,8 = ..................
b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25% = ............... 150% = ............. 9,1% = ................
Bài giải chi tiết:
a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm là:
0,57 = 57%; 1,42 = 142%; 0,8 = 80%.
b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân là:
25% = 0,25; 150% = 1,5; 9,1% = 0,091.
Luyện tập 11 (trang 96): Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. .....
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. .....
c) .....
Bài giải chi tiết:
a) đ b) s c) đ
Thử thách (trang 97): Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.
Có .......... phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................
– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:
Bài giải chi tiết:
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau.
Có 1 phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là:
– Phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm:
Hoạt động thực tế (trang 97): Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ........; .........; .........; ........
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:
........................................................................................
Bài giải chi tiết:
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là Hùng, Dung, Phước, Tuyết.
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết, Hùng.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 5 chân trời sáng tạo , Giải VBT Toán 5 CTST, Giải VBT Toán 5 bài 89: Ôn tập số thập phân
Bình luận