Giải VBT Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giải chi tiết VBT Toán 5 chân trời sáng tạo bài 77: Các đơn vị đo thời gian. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
Lý thuyết (trang 57):
Viết vào chỗ chấm.
a) Các đơn vị đo thời gian đã học
1 thế kỉ = ...... năm 1 tuần = ...... ngày
1 năm = ..... tháng 1 ngày = ..... giờ
1 năm = 365 hoặc ...... ngày 1 giờ = ...... phút
1 tháng = .....; ...... hoặc 28; 29 ngày 1 phút = ...... giây
Các tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10 và 12 có ...... ngày.
Các tháng 4; 6; 9 và 11 có ...... ngày.
Tháng 2 có 28 hoặc ...... ngày (năm nhuận).
b) Đổi đơn vị đo thời gian
• Đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn.
Ví dụ 1:
giờ = ? phút.
giờ = 60 phút ×
= ... phút.
Vậy: giờ = ...... phút.
• Đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn.
Ví dụ 2: 216 phút = ? giờ.
216 phút = 216 : 60 (giờ) = ...... giờ,
Vậy: 216 phút = ..... giờ.
Bài giải chi tiết:
a) Các đơn vị đo thời gian đã học
1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần = 7 ngày
1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 365 hoặc 366 ngày 1 giờ = 60 phút
1 tháng = 30; 31 hoặc 28; 29 ngày 1 phút = 60 giây
Các tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10 và 12 có 31 ngày.
Các tháng 4; 6; 9 và 11 có 30 ngày.
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày (năm nhuận).
b) Đổi đơn vị đo thời gian
• Đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn.
Ví dụ 1:
giờ = ? phút.
giờ = 60 phút
× = 45 phút.
Vậy: giờ = 45 phút.
• Đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn.
Ví dụ 2: 216 phút = ? giờ.
216 phút = 216 : 60 (giờ) = 3,6 giờ,
Vậy: 216 phút = 3,6 giờ.
Thực hành 1 (trang 58): Số?
a) 45 phút = ........... giây 2 năm rưỡi = ............ tháng | b) 36 tháng = ........... năm 36 giờ = ............ ngày 10 800 giây = ....... phút = ......... giờ |
Bài giải chi tiết:
a) 45 phút = 2 700 giây 2 năm rưỡi = 30 tháng | b) 36 tháng = 3 năm 36 giờ = 10 800 giây = 180 phút = 3 giờ |
Luyện tập 1 (trang 52): Số?
a) 1 giờ 15 phút = ........ phút b) 3 năm 4 tháng = .......... tháng
6 phút 6 giây = .......... giây 5 ngày 7 giờ = ........... giờ
2 giờ 45 giây = ........... giây 2 tuần 5 ngày = ......... ngày
Bài giải chi tiết:
a) 1 giờ 15 phút = 75 phút b) 3 năm 4 tháng = 40 tháng
6 phút 6 giây = 366 giây 5 ngày 7 giờ = 127 giờ
2 giờ 45 giây = 7 245 giây 2 tuần 5 ngày = 19 ngày
Luyện tập 4 (trang 52): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 45 phút = ........ giờ 138 giây = ........ phút
b) 6 giờ = .......... ngày 42 tháng = ........... năm
Bài giải chi tiết:
a) 45 phút = giờ 138 giây =
phút
b) 6 giờ = ngày 42 tháng =
năm
Thực hành 4 (trang 58): >, <, =
a) thế kỉ ........ 40 năm b) Nửa năm ........... 5 tháng
c) 7,5 ngày .......... 75 giờ. d) 1 năm thường .......... 52 tuần 1 ngày
Bài giải chi tiết:
a) thế kỉ > 40 năm b) Nửa năm > 5 tháng
c) 7,5 ngày > 75 giờ. d) 1 năm thường = 52 tuần 1 ngày
Luyện tập 1 (trang 58): Số?
a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ ..........
b) Năm nay là năm ......... thuộc thế kỉ ............
Bài giải chi tiết:
a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ I
b) Năm nay là năm 2024 thuộc thế kỉ XXI
Luyện tập 2 (trang 58): Giây, phút hay năm?
a) Tuổi của mỗi người được tính theo .........
b) Tiết học Toán ở trường được tính theo ..........
c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo .........
Bài giải chi tiết:
a) Tuổi của mỗi người được tính theo năm.
b) Tiết học Toán ở trường được tính theo phút
c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo giây
Luyện tập 3 (trang 59): Viết nhiều hơn hay ít hơn vào chỗ chấm.
Hà tập bóng rổ trong một giờ rưỡi. Dũng tập bóng đá trong 75 phút.
Thời gian tập thể thao của Hà ..................... Dũng.
Bài giải chi tiết:
Thời gian tập thể thao của Hà nhiều hơn Dũng.
Luyện tập 4 (trang 59): Nối các số đo bằng nhau.
Bài giải chi tiết:
A - N B - L C - L
Luyện tập 5 (trang 59): Đúng ghi đ, sai ghi s
Cô Mai đặt mua hàng và được thông báo về thời gian sẽ nhận hàng trong vòng 48 tiếng.
Nếu việc giao hàng đúng hẹn:
a) Sau 1 ngày, cô Mai có thể nhận được hàng. .....
b) Sau 1 ngày, chắc chắn cô Mai nhận được hàng. .....
c) Sau 2 ngày, chắc chắn cô Mai nhận được hàng. .....
Bài giải chi tiết:
a) đ b) s c) đ
Thử thách (trang 59):
Dưới đây là dãy các năm nhuận, tính từ năm 2004.
2004; 2008; 2012; 2016; ...
a) Hai năm nhuận tiếp theo là: ...........; .............
b) Khoanh vào có hoặc không.
Năm 2030 (có/không) là năm nhuận.
Bài giải chi tiết:
a) Hai năm nhuận tiếp theo là: 2020, 2024.
b) Năm 2030 (có/không) là năm nhuận.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 5 chân trời sáng tạo , Giải VBT Toán 5 CTST, Giải VBT Toán 5 bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Bình luận