Đề thi giữa kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. B.
C.
D.
Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: <
<
A. 35 B. 30 C. 25 D. 30
Câu 3. Trong các chữ cái sau, những chữ cái nào có tâm đối xứng? Chỉ ra tâm đối xứng của chữ cái đó.
A. Chữ H, I, N B. Chữ T, E, C
C. Chữ E, H, I D. Tất cả các chữ cái
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) | b) |
c) | d)
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Vòi nước A chảy đầy bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể không có nước mất 5 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần bể?
Câu 4. (1,5 điểm) Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy, điểm M nằm giữa O và A. Giải thích vì sao:
a) Hai tia OA, OB đối nhau?
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và B?
Câu 5. (0, 5 điểm). Tìm số nghịch đảo của M biết:
M =
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | C | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (2,0 điểm) | 0,25 | |
0,25 | ||
b) = | 0,25 | |
= | 0,25 | |
c) | 0,25 | |
= | 0,25 | |
d) | 0,25 | |
0,25 | ||
Câu 2. (1,5 điểm) | 0,25 | |
![]() | 0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
c) |
0,25 | |
0,25 | ||
Câu 3. (1,5 điểm) | Trong 1 giờ , vòi nước A chảy nước được lượng nước bằng 1 : 3 = Trong 1 giờ, vòi B chảy được lượng nước bằng: 1 : 5 = | 0,75 |
Vậy trong 1 giờ, vòi A chảy được lượng nước nhiều hơn vòi B và nhiều hơn là:
Đáp số: | 0,75 |
Câu 4. (2,5 điểm)
| a) Điểm O nằm trên đường thẳng xy nên hai tia OA, Ox đối nhau. | 0, 75 |
Mà điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy nên hai tia OA, Ox trùng nhau hai tia OB, Oy trùng nhau. => Hai tia OA, OB đối nhau.
| 0,75 | |
b) Điểm M nằm giữa hai điểm O và A nên hai tia OM, OB đối nhau do đó điểm O nằm giữa hai điểm M và B.
| 1,0 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | ![]() | 0,25 |
Vậy số nghịch đảo của M là |
0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 5
PHÂN SỐ
Số câu: 11 câu Số điểm: 6,5 điểm Tỉ lệ: 65 % | --Nhận biết phân số tối giản. (Câu 1) |
| - Biết cách so sánh các phân số (Câu 2) | - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, tính chất phân phối giữa phép nhân và cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c+1d+2b+2a) - Áp dụng tính chất cộng, trừ nhân chia hỗn số để tìm thành phần chưa biến. (Câu 2c)
|
| - Vận dụng tìm giá trị của phân số giải bài toán thực tế. (Câu 3) |
| Vận dụng các tính chất tìm số nghịch đảo (Câu 5) | ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: 7 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG 7 TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN Số câu : 1 câu Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% | Nhận biết hình có trục đối xứng (Câu 3) |
|
|
|
|
| ||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 2 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30% | -Xác định đường thẳng trong hình vẽ. (Câu 4) |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. (Câu 4) |
|
| |||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 8 câu 4,0 điểm 40% | 2 câu 4,0 điểm 40% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận