Đề thi cuối kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
D. Đáp án A và B
Câu 2. Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là: ?
A. B.
C.
D.
Câu 3. Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 4. Tiến vinh dự được đại diện Việt Nam thi đấu vòng loại cờ vua quốc tế. Các kết quả có thể xảy ra là
A. Thắng B. Thua
C. Hòa D. Tất cả đều đúng
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) 1,9 + 1,8 + (-0,4) b) 0,396.74+0,396.26
c) (-4,3 . 1,1 + 1,1 . 4,5) : (-0,5 : 0,05 + 10,01);
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x -2,14=7-2.1,4 | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Nồng độ phần trăm của nước muối là tỉ số phần trăm của số gam muối ăn và số gam nước muối. Nếu thêm 50 g muối ăn vào 350 g nước muối có nồng độ 10% thì thu được nước muối có nồng độ là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng PQ có độ dài bằng 5 cm. Xác định điểm O sao cho PO = 2,5 cm. Hỏi điểm O có phải là trung điểm của PQ không?
Câu 5. (`1 điểm). Các bạn học sinh lớp 6B chơi trò gieo đồng xu như sau: Mỗi bạn sẽ gieo đồng xu của mình cho tới khi nào xuất hiện mặt sấp thì dừng lại. Sau đó mỗi bạn sẽ ghi lại số lần gieo mình đã thực hiện. Kết quả của cả lớp được tổng hợp lại trong bảng sau:
3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 |
2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 |
1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 |
5 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | 9 |
2 | 1 | 5 | 1 | 6 | 3 | 2 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Một bạn chỉ cần gieo một lần đã được mặt sấp
b) Một bạn phải gieo ít nhất 3 lần mới được mặt sấp
Câu 6. (0, 5 điểm). Vẽ 3 đường thẳng cắt nhau tại một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Thay 3 bởi n thì có bao nhiêu góc được tạo thành?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | D | B | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a) 1,9 + 1,8 + (-0,4) = 3,7 +(-0,4) | 0,25 |
= 3,3 | 0,25 | |
b) 0,396.74 + 0,396.26 = 0,396.(74+26) | 0,25 | |
= 0,396.100= 39,6 | 0,25 | |
c) (-4,3 . 1,1 + 1,1 . 4,5) : (-0,5 : 0,05 + 10,01); = 1,1. (4,5 – 4,3) : (-10 + 10,01) | 0,25 | |
= 1,1 . 0,2 : 0,01 = 22 | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) x -2,14=7-2.1,4 x-2,14=4,2 | 0,25 |
x = 6,34
| 0,25 | |
b) | 0,25 | |
0,25 | ||
c) |
0,25 | |
x = 0, 4 hoặc x = -1,7 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | Khối lượng muối ăn có trong 350 g nước muối ban đầu là: Khối lượng muối sau khi thêm 50 g muối là: 35 + 50 = 85 (g) | 0,75 |
Khối lượng nước muối sau khi tăng thêm là: 350 + 50 = 400 (g) Nồng độ phần trăm nước muối thu được là: Vậy nồng độ phần trăm nước muối thu được là 21,25%. |
Câu 4. (2,0 điểm)
| TH1: Điểm O nằm giữa điểm P và Q ![]() Vì O nằm giữa P và Q => PQ = PO + OQ => OQ = 5 – 2,5 = 2,5 (cm) => PO = OQ = => O là trung điểm của PQ.
| 1, 0 |
TH2: Hai điểm P và Q nằm cùng phía đối với O. ![]() Có: P nằm giữa O và Q => OQ = OP + PQ = 2,5 + 5 =7,5 (cm) => O không phải là trung điểm của đoạn thẳng PQ.
| 1,0 | |
Câu 5. (1,0 điểm)
| a) Số bạn chỉ cần gieo một lần đã được mặt sấp là 14 bạn trong số 35 bạn nên xác suất của sự kiện là:
![]()
| 0,75 |
b) Số bạn phải gieo ít nhất 3 lần mới được mặt sấp là 13 bạn trong số 35 bạn nên xác suất của sự kiện là
| 0,75 |
Câu 6. (0,5 điểm) | ![]() - Ba đường thẳng cắt nhau tại điểm O tạo thành 2.3 = 6 tia gốc O, mỗi tia tạo với một tia trong 5 tia còn lại có 5 góc. Vì có 6 tia nên có 6.5 = 30 góc. Nhưng mỗi góc đã được tính 2 lần nên số góc tạo thành là: - Nếu có n đường thẳng cắt nhau tại O thì tạo thành 2n tia gốc O. Số góc được tạo thành là: | 0, 5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 6
SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 9 câu Số điểm: 5,5 điểm Tỉ lệ: 55 % | - Nhớ lại quy tắc làm tròn số (Câu 1) -Biểu diễn tỉ số của hai số khi biết hai số (Câu 2) |
| - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c +2a+2b+2c)
|
| - Vận dụng kiến thức về tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế (Câu 3) |
| ||||
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 4 câu Số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ: 35% | - Nhớ lại các số đo góc đặc biệt và so sánh (Câu 3) - Đoán trước các kết quả xảy ra đối với sự kiện (Câu 4) |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng và tính chất trung điểm để chứng minh trung điểm (Câu 4) |
| - Vận dụng linh hoạt kiến thức các góc tạo bởi tia và tìm số tia khi biết số góc tạo thành (câu 6) | |||||
Số câu:2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Số câu: 1 câu Số điểm: 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
|
| - Vận dụng công thức xác suất thực nghiệm giải bài toán xác suất. |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20 % | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận