Đề thi cuối kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đối của -100,57 là
A. B. 100,57 C. 57, 100 D. -
Câu 2. Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là
A. 60 B. 61 C. 60,9 D. 61,9
Câu 3. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 4. Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) | b) 31,2 . 1,8 - 315,4 : 415
|
c) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72
|
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 0,35 . x = -0,14 | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm)Thống kê học lực trong học kì I của học sinh lớp 6A, thầy An ghi lại được kết quả như sau: 9 em học sinh có học lực loại Giỏi, 27 em học sinh có học lực loại khá, còn lại là học sinh có học lực loại Trung bình. Biết rằng số học sinh có học lực loại Giỏi chiếm 20% tổng số học sinh cả lớp.
a) Tính tổng số học sinh của lớp 6A
b) Tính tổng số phần trăm của học sinh học lực loại trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của AB. C là trung điểm của AM. D là trung điểm của MB. Chứng minh rằng:
a) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
b) AB = 2CD.
Câu 5. (`1 điểm). Trong thùng có một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng và màu cam cùng kích thước. Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng, ghi lại màu rồi lại trả bóng vào thùng. Sau 10 lần thực hiện, bạn Hoa thu được kết quả như bảng sau:
Màu | Đỏ | Xanh | Vàng | Cam |
Số lần | 23 | 30 | 22 | 25 |
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Hoa lấy được quả bóng màu đỏ
b) Hoa lấy được quả bóng không phải màu cam
Câu 6. (0, 5 điểm). Cho A = 0,3 + 0,5 + 0,7 + 0,9 + 1,1 + 1,3 + 1,5 + 1,7 và B = 0,2 + 0,4 + 0,6 + 0,8 + 1 + 1,2 + 1,4 + 2,2
Không cần tính giá trị cụ thể, hãy sử dụng tính chất phép toán để so sánh giá trị của A và B
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | B | B | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a | 0,25 |
= 1,055 – 2,09 = -1,035 | 0,25 | |
b) 31,2 . 1,8 - 315,4 : 415= 56,16 - 0,76 | 0,25 | |
= 55,4 | 0,25 | |
c) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 =18,24 x (6,28 + 3,72) | 0,25 | |
= 18,24 x 10 = 182,4 | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) 0,35 . x = -0,14 x = -0,14 : 0,35 | 0,25 |
x = -0,14 | 0,25 | |
b) | 0,25 | |
0,25 | ||
c) |
0,25 | |
x = 0,25 hoặc x = -3,98 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | a) Tổng số học sinh của lớp 6A là: ![]() | 0,5 |
b) Số học sinh có học lực trung bình của lớp 6A là: 45 – 9 – 27 = 9 (học sinh) Tỉ số phần trăm của học sinh có học lực trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A là:
| 1,0 |
Câu 4. (2,0 điểm)
| ![]() | 0, 25 |
a) Vì M nằm giữa C và D (1) Có Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của CD
| 1,0 | |
b) Ta có CD= MC + MD = | 0,75 | |
Câu 5. (1,0 điểm)
| a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được quả bóng màu đỏ là:
| 0,5 |
b) Các quả bóng được lấy ra không phải màu cam gồm các quả bóng có màu đỏ, màu xanh và màu vàng. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được quả bóng không phải màu cam là: | 0,5 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | Ta thấy các số hạng của tổng A đều lớn hơn các số hạng của tổng B tương ứng nên A > B. | 0, 5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 6
SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 10 câu Số điểm: 6,0 điểm Tỉ lệ: 60 % | -Nhận biết số đối của số thập phân. (Câu 1) - Nhớ lại quy tắc làm tròn số để thực hiện làm tròn số. (Câu 2) |
| - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c +2a+2b+2c)
|
| - Vận dụng kiến thức về tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế (Câu 3) |
| Vận dụng các tính chất để so sánh hai biểu thức chứa số thập phân. (Câu 6) | |||
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết số điểm chung của tia và đoạn thẳng. (Câu 3) - Củng cố khái niệm góc nhọn (Câu 4) |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng và tính chất trung điểm để chứng minh trung điểm và chứng minh mối quan hệ giữa hai đoạn thẳng. (Câu 4) |
|
| |||||
Số câu:2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Số câu: 2 câu Số điểm: 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
|
| - Vận dụng công thức xác suất thực nghiệm giải bài toán xác suất. |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20 % | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận