Đề thi giữa kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. B.
C.
D.
Câu 2. của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?
A. 50 B.100 C.150 D.200
Câu 3. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. 96 B. EF C. PQ D. Không có hình nào
Câu 4. Đường thẳng f không chứa điểm nào?
A. Q B. R C. S D. Cả 3 điểm S, R, Q
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) | b) |
c) | d)
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm)Lớp 6A có 12 học sinh nữ và bằng số học sinh của cả lớp
a) Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 4. (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm E và F sao cho OE = 1cm, OF = 5 cm. Trên tia FO, lấy điểm K sao cho FK = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng EF và so sánh hai đoạn thẳng OE và EK.
Câu 5. (0, 5 điểm). So sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất:
và
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | C | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (2,0 điểm) | a | 0,25 |
0,25 | ||
b) | 0,25 | |
0,25 | ||
c) | 0,25 | |
= | 0,25 | |
d)
| 0,25 | |
0,25 | ||
Câu 2. (1,5 điểm) | a)
| 0,25 |
x = 0
| 0,25 | |
b) | 0,25 | |
Vậy | 0,25 | |
c) |
0,25 | |
0,25 | ||
Câu 3. (1,5 điểm) | a) Số học sinh của lớp 6A là: 12 :
| 0,75 |
b) Số học sinh nam của lớp 6A là: 30 – 12 = 18 (học sinh) | 0,75 | |
Câu 4. (2,5 điểm)
| 0, 5 | |
Vì E nằm giữa O và F nên EF = OF – OE = 4cm.
| 1,0 | |
Điểm K nằm giữa hai điểm E và F nên EK = EF – FK = 1cm Vậy OE = EK. | 1,0 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | Ta có: ![]() ![]() | 0,25 |
Vì |
0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 5
PHÂN SỐ
Số câu: 11 câu Số điểm: 6,5 điểm Tỉ lệ: 65 % | -Nhận biết phân số tối giản. (Câu 1) |
| - Tìm giá trị phần trăm của một số khi biết giá trị phân số của số đó. (Câu 2) | - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+2a) - Áp dụng quy tắc cộng trừ nhân chia hỗn số (Câu 1c) - Áp dụng tính chất cộng, trừ nhân chia hỗn số để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biến. (Câu 1d +2c)
|
| - Vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng phân số để tìm thành phần chưa biết. (Câu 2b) - Vận dụng tìm giá trị của phân số giải bài toán thực tế. (Câu 3) |
| Vận dụng các tính chất để so sánh hai phân số. | ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG 7 TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN Số câu : 1 câu Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% | Nhận biết chữ, số có tâm đối xứng (Câu 3) |
|
|
|
|
| ||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 2 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết điểm thuộc đường thẳng. |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. |
|
| |||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 7 câu 3,5 điểm 25% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận